- Từ điển Nhật - Việt
ども
Mục lục |
[ 共 ]
/ CỘNG /
suf
sự cùng nhau
- 私共が思っていた価格より、少々高めなよう: Mức giá đó đã cao hơn một chút so với mức chúng tôi đã nghĩ
- 私の視力は両目共に1.0です: Thị lực của tôi cả hai mắt cùng là 1.0.
Xem thêm các từ khác
-
どら
thanh la, chiêng -
どらんじっとだいり
đại lý quá cảnh -
なづける
đặt tên/gọi tên, 名付ける大会: lễ đặt tên -
なまビール
bia tươi, 先着_名の顧客に対し生ビールを1杯無料サービスする :phục vụ miễn phí một cốc bia tươi cho những... -
なし
không/chưa, 一言のあいさつも無しに帰った: không chào lấy một tiếng mà bỏ về -
ないき
nội qui riêng/qui định riêng, quy chế/quy định điạ phương/nội bộ công ty [bylaws], ~と内規に定められている :định... -
ないそう
mật tấu, lớp bên trong, phép nội suy, sự xung đột nội bộ/sự xung đột bên trong, bao bì trong, nội thất (nhà cửa), bao... -
ないだん
cuộc thảo luận riêng tư -
ないでん
nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ/nội điện -
ないふん
sự bất hòa nội bộ/sự xung đột nội bộ/sự tranh chấp nội bộ, 政策の違いによる内紛で分裂する :bị chia rẽ... -
ないし
mật chỉ, nữ tỳ phục vụ trong hậu cung, thông báo không chính thức, từ đến, hoặc là, (人)に内示する :thông báo... -
ないしん
trong lòng, nội tâm/đáy lòng, báo cáo nội bộ, nội chẩn (y học), 内心を打ちあける: nói những lời từ đáy lòng, 学校の内申点を挙げる :tăng... -
ないしょ
nhà bếp/tình trạng tài chính, cuộc sống gia đình, riêng tư, bằng chứng bí mật/chứng cứ bí mật, 内緒が苦しい: cuộc... -
ないしょう
vết thương bên trong, riêng tư, bộ trưởng bộ nội vụ, 腹腔内傷害 :vết thương sâu bên trong phủ tạng, これは内証だから、ここだけの話にしてほしい。 :Đây... -
ないごう
nội nhu ngoại cương, 彼は内剛外柔の人です. :anh ấy là người nội nhu ngoại cương -
ないさい
hối phiếu trong nước, người vợ không hợp pháp, giải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án), 内債を起こす :quyên góp/tăng... -
ないかい
bác sĩ nội khoa, vịnh, thế giới bên trong/nội tâm, その内科医は名医だから、こんな軽症は両手を後ろに回していても直せるだろう :Ông... -
ないかん
các vấn đề nội bộ, việc tự xem xét trạng thái tâm lý của bản thân, 内観治療法 :phương pháp trị liệu nội tâm -
なかつぎ
sự môi giới/sự trung gian, môi giới/trung gian, vật nối/mấu nối/rơ le, sự môi giới/sự trung gian, 中継ぎ貿易:giao dịch... -
なかびく
thấp và trung bình/ trung hạ lưu, lõm, 中低所得層 :nhóm người có mức thu nhập thấp và trung bình, 中低ドイツ語 :những...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.