Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

まがる

Mục lục

[ 曲がる ]

n

ẹo
cúi
cong

v5r

uốn cong/rẽ
2番目の角を左に曲がる: Rẽ phải ở góc đường thứ hai
急いで角を曲がる : Rẽ ngay ở cái góc đó
下に曲がる: Cong xuống dưới.

v5r

vẹo

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • まえ

    Mục lục 1 [ 前 ] 1.1 n, n-adv, n-suf 1.1.1 đằng trước 2 [ 前 ] 2.1 / TIỀN / 2.2 n-adv, n-t, suf 2.2.1 phần đầu/phần trước/trước...
  • まえおき

    [ 前置き ] n lời giới thiệu/lời tựa/lời mở đầu ある映画の前置きは、ストーリーの核心部分を描くためにある。 :Phần...
  • まえおきたいばん

    [ 前置胎盤 ] n rau tiền đạo
  • まえおきぱすめい

    Tin học [ 前置パス名 ] tiền tố đường dẫn [path prefix]
  • まえたおれかく

    Kỹ thuật [ 前倒れ角 ] góc đổ phía trước (của chân chống)
  • まえだて

    Kỹ thuật [ 前立て ] Thân trước của áo Category : dệt may [繊維産業]
  • まえに

    [ 前に ] n-adv, n-t, suf khi trước
  • まえにげかく

    Kỹ thuật [ 前逃げ角 ] góc thoát trước [front clearance,back clearance angle]
  • まえにいく

    [ 前に行く ] n-adv, n-t, suf đi trước
  • まえのもの

    [ 前のもの ] n-adv, n-t, suf cái cũ
  • まえは

    [ 前歯 ] n răng cửa
  • まえばらい

    Mục lục 1 [ 前払い ] 1.1 n 1.1.1 tiền đặt cọc 1.1.2 tiền cọc 1.1.3 sự trả trước/thanh toán trước 2 Kinh tế 2.1 [ 前払い...
  • まえばらいきん

    [ 前払い金 ] n tiền ứng trước
  • まえばらいひよう

    Kinh tế [ 前払費用 ] các chi phí trả trước [pre-paid expenses] Category : Tài chính [財政]
  • まえばらいしほん

    Kinh tế [ 前払い資本 ] tư bản ứng trước/vốn ứng trước [advanced capital] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • まえばらいしんようじょう

    Kinh tế [ 前払い信用状 ] tín dụng (hay thư tín dụng) ứng trước [anticipatory credit (or packing credit )] Category : Ngoại thương...
  • まえばらいうんちいん

    [ 前払い運知音 ] n cước ứng trước
  • まえばらいうんちん

    Kinh tế [ 前払い運賃 ] cước ứng trước [advanced freight/freight advance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • まえばらいする

    Mục lục 1 [ 前払いする ] 1.1 n 1.1.1 ứng trước 1.1.2 ứng [ 前払いする ] n ứng trước ứng
  • まえひつけ

    [ 前日付け ] n đề ngày lùi về trước
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top