- Từ điển Nhật - Việt
めちゃめちゃに壊す
Xem thêm các từ khác
-
めちゃめちゃに壊れた
[ めちゃめちゃにこわれた ] n hư nát -
めった
Mục lục 1 [ 滅多 ] 1.1 n 1.1.1 sự hiếm khi 1.2 n, uk 1.2.1 sự thiếu suy nghĩ/sự khinh suất/sự thiếu thận trọng 1.3 adj-na 1.3.1... -
めったに
[ 滅多に ] adv hiếm khi 彼はめったにこない: anh ta hiếm khi đến đây Lưu ý: từ này luôn dùng trong câu phủ định -
めっき厚
Kỹ thuật [ めっきあつ ] độ dày lớp mạ [plating thickness] -
めっきくうこう
Kỹ thuật [ めっき空孔 ] lỗ mạ [plating void] -
めっきほう
Kỹ thuật [ めっき法 ] phương pháp mạ [gilding] -
めっきあつ
Kỹ thuật [ めっき厚 ] độ dày lớp mạ [plating thickness] -
めっきする
[ 鍍金する ] n mạ -
めっきロット
Kỹ thuật lô mạ [plating lot] -
めっきり
adv rõ ràng/trông thấy/chợt nổi lên -
めっきようバー
Kỹ thuật [ めっき用バー ] thanh mạ [plating bar] -
めっき空孔
Kỹ thuật [ めっきくうこう ] lỗ mạ [plating void] -
めっき用バー
Kỹ thuật [ めっきようバー ] thanh mạ [plating bar] -
めっき法
Kỹ thuật [ めっきほう ] phương pháp mạ [gilding] -
めっせーじつうしんしすてむ
Tin học [ メッセージ通信システム ] hệ thống xử lý thông điệp [Message Handling System/MHS] -
めつぼう
Mục lục 1 [ 滅亡 ] 1.1 adv 1.1.1 diệt vong 1.2 n 1.2.1 sự diệt vong [ 滅亡 ] adv diệt vong n sự diệt vong -
めつぼうする
Mục lục 1 [ 滅亡する ] 1.1 n 1.1.1 vong ân 1.1.2 diệt [ 滅亡する ] n vong ân diệt -
めでたい
Mục lục 1 [ 目出度い ] 1.1 adj 1.1.1 vui vẻ/hạnh phúc/vui mừng/vui sướng 1.1.2 có tâm hồn đơn giản [ 目出度い ] adj vui vẻ/hạnh... -
めとび
Kỹ thuật [ 目飛び ] May bị bỏ mũi Category : dệt may [繊維産業] -
めとーるひょうじゅんか
[ メトール標準化 ] n thước mẫu
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
