- Từ điển Nhật - Việt
もものせっく
[ 桃の節句 ]
n
ngày lễ các bé gái
- Ghi chú: ngày lễ ở Nhật này tổ chức vào mùng 3 tháng 3 và thường bày búp bê cho các bé gái.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ももいろ
[ 桃色 ] n màu hoa đào 桃色がかったクリーム色 :màu kem đào -
ももんが
n con sóc bay -
ももやまじだい
[ 桃山時代 ] n Thời đại Momoyama 安土桃山時代 :thời kỳ Azuchi Momoyama Ghi chú: Tên một thời đại ở Nhật (1583-1602) -
もも肉
[ ももにく ] n thịt đùi -
もん
[ 門 ] n, n-suf cổng -
もんきりがた
Mục lục 1 [ 紋切り型 ] 1.1 adj-na, adj-no 1.1.1 công thức/rập khuôn/sáo mòn/sáo rỗng/nhàm/sách vở 1.2 n 1.2.1 sự nói theo kiểu... -
もんく
Mục lục 1 [ 文句 ] 1.1 n 1.1.1 sự kêu ca/sự phàn nàn/sự than phiền/kêu ca/phàn nàn/than phiền 1.1.2 cụm từ/văn cú 1.1.3 câu... -
もんだい
[ 問題 ] n vấn đề -
もんだいきじゅつ
Tin học [ 問題記述 ] xác định vấn đề [problem definition/problem description] -
もんだいていぎ
Tin học [ 問題定義 ] xác định vấn đề [problem definition/problem description] -
もんだいてん
Kinh tế [ 問題点 ] điểm vấn đề [Problems] Explanation : 問題点とは、問題意識を掘り下げることによって発見された、解決すべき具体的なことがらをいう。何を解決したいのかが明確、具体的に表現されている、取り上げ方が限定されている、他人が理解できる、自分が中心になって解決する、条件は除いてあるものが問題点といえる。///問題解決の基本は問題点をいかに的確に分析できるかにある。 -
もんだいのかいけつ
Tin học [ 問題の解決 ] giải pháp cho vấn đề [problem solution] -
もんだいいしき
Kinh tế [ 問題意識 ] nhận thức vấn đề [Problem Awareness] Explanation : 問題意識とは、本人がどうもおかしい、やりにくいと思っていることをいう。問題意識の状態では、問題の取り上げ方が抽象的なものが多い。したがって、「いったい何を解決したいのか」と問われるとわかるように説明できないのがふつうである。///問題意識があることと問題解決ができることとは別である。問題提起だけでは済まさない、対策を一度はずして何が問題かを問い直す、ないものねだりをしない、ことが問題意識を問題解決に近づけることになる。 -
もんだいからはずれる
[ 問題から外れる ] n lạc đề -
もんだいをひきおこす
[ 問題を引き起こす ] n gây chuyện -
もんだいをかいけつする
[ 問題を解決する ] n Giải quyết vấn đề -
もんだいむきげんご
Tin học [ 問題向き言語 ] ngôn ngữ hướng vấn đề [problem-oriented language] -
もんてい
[ 門弟 ] n môn đệ/hậu sinh/tông đồ/học trò -
もんどう
[ 問答 ] n sự hỏi đáp/câu hỏi và câu trả lời -
もんどうする
[ 問答する ] n vấn đáp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.