- Từ điển Nhật - Việt
ろんり
Mục lục |
[ 論理 ]
n
sự logic/sự có lý
- ゼネラルエレクトリック社訓練業務用論理 :Logic học sử dụng trong công tác đào tạo của tổng công ty điện lực
- とてもしっかりた論理 :Thực sự là một logic rất có cơ sở
luân lý
Kỹ thuật
[ 論理 ]
lôgíc [logic]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ろんりたいしょうたい
Tin học [ 論理対象体 ] đối tượng lôgic [logical object] -
ろんりたいしょうたいクラス
Tin học [ 論理対象体クラス ] lớp đối tượng lôgic [logical object class] -
ろんりきこう
Tin học [ 論理機構 ] thiết bị logic [logic device] -
ろんりそし
Tin học [ 論理素子 ] phần tử logic/cổng [gate/logic element] -
ろんりそうち
Tin học [ 論理装置 ] thiết bị lôgic [logical unit] -
ろんりてき
Mục lục 1 [ 論理的 ] 1.1 adj-na 1.1.1 một cách logic 2 Tin học 2.1 [ 論理的 ] 2.1.1 lôgic [logical (an)] [ 論理的 ] adj-na một cách... -
ろんりてきひてい
Tin học [ 論理的否定 ] phủ định logic [logical negation] -
ろんりばんごう
Tin học [ 論理番号 ] số lôgic [logical number] -
ろんりひかく
Tin học [ 論理比較 ] so sánh lôgic [logical comparison] -
ろんりがたげんご
Tin học [ 論理型言語 ] ngôn ngữ lập trình lôgic [logic programming language] -
ろんりがく
[ 論理学 ] n luân lý học -
ろんりえんざん
Tin học [ 論理演算 ] phép toán logic [logic operation/logical operation] -
ろんりえんざんきこう
Tin học [ 論理演算機構 ] khối logic/đơn vị lôgic [logic unit] -
ろんりえんざんそうち
Tin học [ 論理演算装置 ] đơn vị lôgic [logic unit] -
ろんりえんざんし
Tin học [ 論理演算子 ] toán tử lôgic [logical operator] Explanation : Một ký hiệu dùng để xác định quan hệ logic bao gồm hoặc... -
ろんりけたおくり
Tin học [ 論理けた送り ] phép dịch logic [logical shift/logic shift] -
ろんりこうぞう
Tin học [ 論理構造 ] cấu trúc lôgic [logical structure] -
ろんりこうせい
Tin học [ 論理構成 ] tổ chức lôgic/sắp xếp lôgic [logical layout, organization] -
ろんりかた
Tin học [ 論理型 ] kiểu logic/kiểu đúng sai [boolean type] -
ろんりかいろ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 論理回路 ] 1.1.1 mạch logic [logical circuit] 2 Tin học 2.1 [ 論理回路 ] 2.1.1 mạch logic [logic device/logic...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.