- Từ điển Nhật - Việt
アパート
n
khu nhà tập thể/nhà chung cư/căn hộ/nhà khối
- かなり安いアパート: khu nhà chung cư có giá cả hợp lí
- 4人家族に適したアパート: căn hộ phù hợp cho gia đình có 4 người
- 汚らしいアパート: căn hộ bẩn thỉu, dơ dáy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アパッチ
Tin học Apache [Apache] Explanation : Là một Web Server được đưa ra năm 1995 bởi nhóm Apache như một phiên bản nâng cấp cho HTTPd... -
アパッシュ
n tên côn đồ/người A-pa-sơ (một bộ lạc ở Bắc Mỹ) アパッシュダンス: điệu nhảy của người A-pa-sơ -
アパシー
n tính lãnh đạm/tính thờ ơ/sợ hờ hững -
アパタイト
Mục lục 1 n 1.1 sự ngon miệng/sự thèm ăn/lòng ham muốn/sự khao khát 2 Kỹ thuật 2.1 khoáng chất apatit [apatite] n sự ngon miệng/sự... -
アビリンピック
n đại hội tài năng Olympics/đại hội 1998年ワールドカップ・フランス大会: đại hội bóng đá thế giới tại Pháp năm... -
アビリティー
n khả năng/năng lực ~アビリティーがあります: có khả năng ~ 専門のアビリティー: năng lực chuyên môn -
アビオニクス
Kỹ thuật khoa học điện tử áp dụng vào hàng không [avionics] thiết bị điện tử hàng không [avionics] -
アビタシオン
n nhà ở/chỗ ở 私達のアビタシオンは明るくて、広いです: khu nhà ở của chúng tôi vừa sáng vừa rộng -
アピール
n sự thu hút/sự kêu gọi/sự làm nổi bật/hấp dẫn/thu hút アピール・プレー: trận đấu hấp dẫn その本は多くの人々にアピールした:... -
アピアランスマネー
n tiền hiện hành -
アテネ
n thủ đô Athens (Hy Lạp) 彼はアテネでオリンピックの聖火ランナーを務めた: Anh ta đã rước ngọn đuốc Olympic đến... -
アテロームせいどうみゃくこうかしょう
[ アテローム性動脈硬化症 ] n chứng xơ vữa động mạch 早期のアテローム性動脈硬化:chứng xơ vữa động mạch thời... -
アテローム性動脈硬化症
[ アテロームせいどうみゃくこうかしょう ] n chứng xơ vữa động mạch 早期のアテローム性動脈硬化:chứng xơ vữa... -
アテンションバリュー
n giá trị của sự chú ý この本はアテンションバリューについて書く: cuốn sách này nói về giá trị của sự chú ý -
アテスト
n sự chứng nhận/sự chứng thực -
アデノイド
Mục lục 1 n 1.1 bệnh amidan 2 n 2.1 nấm V.A n bệnh amidan n nấm V.A アデノイド増殖: sự phát triển của nấm V.A アデノイド肥大:... -
アデノウイルス
n vi rút V.A アデノウイルス遺伝子: Gien virut V.A アデノウイルス感染症: sự truyền nhiễm virut V.A -
アデノシン三リン酸(ATP)
Kỹ thuật [ あでのしんさんりんさん(えー・てぃー・ぴー) ] ATP [adenosine triphosphate] Explanation : Ađenosin triphotphat: C10H16N5O13P3. -
アデノシン二リン酸(ADP)
Kỹ thuật [ あでのしんにりんさん(えいでぃーぴー) ] ADP [adenosine diphosphate] Explanation : Adenosin diphotphat: C10H15N2O10P2. -
アデンダム
Kỹ thuật chiều cao đầu răng [addendum] phụ lực/phụ trương/lượng thêm [addendum]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.