- Từ điển Nhật - Việt
アーカイブ
Mục lục |
n
nơi lưu trữ văn thư
Tin học
lưu trữ [archive]
- Explanation: もともとは、ファイルの整理や保管のために複数のファイルをひとつにまとめること。ファイルをまとめる際にデータ圧縮も行なうため、ファイルの圧縮、および圧縮したファイルを指す場合が多い。この作業に使うプログラムをアーカイバ(archiver)と呼び、圧縮機能や暗号化機能をもっている。複数のファイルをいちどにまとめて送ったり、ファイル容量を小さくすることによって通信時間を節約する目的で、インターネットやパソコン通信では頻繁に使用される。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アーカイブたいしょうファイル
Tin học [ アーカイブ対象ファイル ] file được lưu trữ [archived file] -
アーカイブぞくせい
Tin học [ アーカイブ属性 ] thuộc tính lưu trữ [archive attribute] -
アーカイブさき
Tin học [ アーカイブ先 ] nơi lưu trữ [archiving destination] -
アーカイブ対象ファイル
Tin học [ アーカイブたいしょうファイル ] file được lưu trữ [archived file] -
アーカイブ属性
Tin học [ アーカイブぞくせい ] thuộc tính lưu trữ [archive attribute] -
アーカイブビット
Tin học bit lưu trữ/lưu bit [archive bit] -
アーカイブファイル
Tin học file lưu trữ/lưu file [archive file] -
アーカイブ先
Tin học [ アーカイブさき ] nơi lưu trữ [archiving destination] -
アーカイビング
Tin học lưu trữ [archiving] -
アーキー
Tin học lưu trữ [ARCHIE] -
アーキテクチャ
Mục lục 1 n 1.1 kiến trúc sư/kiến trúc 2 Kỹ thuật 2.1 cấu trúc [architecture] 2.2 kiến trúc [architecture] n kiến trúc sư/kiến... -
アーギュメント
Mục lục 1 n 1.1 sự tranh luận/sự cãi nhau 2 Tin học 2.1 tham số [argument] n sự tranh luận/sự cãi nhau ロケータ・アーギュメント:... -
アーク
Mục lục 1 n 1.1 hồ quang/tia lửa điện 2 Kỹ thuật 2.1 hồ quang [arc] n hồ quang/tia lửa điện アークを生じさせる: tạo... -
アークでんあつ
Kỹ thuật [ アーク電圧 ] điện áp hồ quang [arc voltage] Category : hàn [溶接] -
アークとう
Mục lục 1 [ アーク灯 ] 1.1 / ĐĂNG / 1.2 n 1.2.1 Đèn hồ quang [ アーク灯 ] / ĐĂNG / n Đèn hồ quang 高圧水銀アーク灯: đèn... -
アークながさ
Kỹ thuật [ アーク長さ ] chiều dài hồ quang [arc length] Category : hàn [溶接] -
アークのながさ
Kỹ thuật [ アークの長さ ] chiều dài hồ quang [arc length] -
アークのあんていせい
Kỹ thuật [ アークの安定性 ] tính ổn định hồ quang [arc stability] -
アークの安定性
Kỹ thuật [ アークのあんていせい ] tính ổn định hồ quang [arc stability] -
アークの長さ
Kỹ thuật [ アークのながさ ] chiều dài hồ quang [arc length]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.