- Từ điển Nhật - Việt
エグゼック
Xem thêm các từ khác
-
エグゼキュート
Tin học chạy/thực hiện/thi hành [execute] Explanation : Thực hiện các chỉ lệnh trong một thuật toán hoặc một chương trình. -
エグゼクティブ
n hành chính/điều hành/nhân viên phụ trách エグゼクティブ・インフォメーション・システム: hệ thống thông tin điều... -
エコノミー
n-adj nền kinh tế/rẻ tiền/tiết kiệm/hạng thường (vé máy bay) エコノミークラスだといくらですか?: nếu là hạng thường... -
エコノミーラン
Kỹ thuật chạy tiết kiệm [economy run] -
エコノミーテスト
Kỹ thuật kiểm tra tính kinh tế [economy test] -
エコノミーカー
Kỹ thuật xe chạy tiết kiệm [economy car] -
エコノミーシステム
Kỹ thuật hệ thống kinh tế [economy system] -
エコノミックアニマル
n động vật kinh tế/những người chỉ coi mục đích kinh tế là hàng đầu -
エコノミカルスピード
Kỹ thuật tốc độ tiết kiệm [economical speed] -
エコノミスト
n nhà kinh tế học 彼は、エコノミストとして世界各国の政府から相談を受けている: với tư cách là một nhà kinh tế,... -
エコノマイザ
Kỹ thuật bộ phận tiết kiệm (nhiệt, nhiên liệu...) [economizer] Explanation : Xăng/năng lượng. -
エコノマイザバルブ
Kỹ thuật van tiết kiệm [economizer valve] -
エコノマイザジェット
Kỹ thuật kim phun tiết kiệm [economizer jet] -
エコロジ
n sinh thái học/sinh thái エコロジー運動: hoạt động sinh thái ヒューマン・エコロジーは、人類の将来とどんなかかわりがあるのでしょう:... -
エコロジー
Mục lục 1 n 1.1 sinh thái học/sinh thái 2 Kỹ thuật 2.1 hệ sinh thái [ecology] 2.2 sinh thái học [ecology] n sinh thái học/sinh thái... -
エコー
Mục lục 1 n 1.1 tiếng vang 2 Tin học 2.1 báo hiệu lại/phản hồi/tín hiệu phản hồi [echo] n tiếng vang エコー・マシン :... -
エコーげんすいき
Tin học [ エコー減衰器 ] hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi [echo... -
エコーチェック
Tin học kiểm tra bằng phản hồi [echo check] Explanation : Là một kỹ thuật kiểm tra độ chính xác của tín hiệu đã truyền... -
エコーライザ
Kỹ thuật bộ cân bằng [equalizer] bộ hiệu chỉnh [equalizer] -
エコールドパリ
n trường Đại học Paris
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.