- Từ điển Nhật - Việt
エスカルゴ
Xem thêm các từ khác
-
エスカレート
n sự thăng cấp dần/công việc tiến triển dần dần/sự leo thang 紛争が~する。: Phân tranh dần dần phát triển. -
エスカレータ
Kỹ thuật thang máy tự động [escalator] -
エスカレータの安全装置
Kỹ thuật [ えすかれーたのあんぜんそうち ] thiết bị an toàn cho thang máy [safety device for a escalator] -
エスカレーター
Mục lục 1 n 1.1 thang chuyền/băng chuyền/cầu thang tự động/thang cuốn/cầu thang cuốn/thang băng 2 n 2.1 thang cuốn 3 Kỹ thuật... -
エスカッチョンバッジ
Kỹ thuật tấm phù hiệu [escutcheon badge] -
エスキモー
n người Eskimo エスキモー語 : tiếng Eskimo エスキモー湖 : hồ Eskimo エスキモー人 : người Eskimo エスキモー流のあいさつ :... -
エスキューブ
Tin học S3 [S3] Explanation : (1) Là ngôn ngữ ALGOL 68 cho máy ICL 2900. (2) Là chíp video. (3) Là hệ bảo vệ màn hình cho hệ thống... -
エスキューエル
Tin học Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc [SQL (structured query language)] Explanation : SQL, phát âm như “see-quel”, ban đầu được... -
エスキューエルネット
Tin học hệ thống SQL *Net [SQL*Net] Explanation : Là một hệ thống phần mềm giúp tạo một môi trường quản trị dữ liệu.... -
エスキューエルプラス
Tin học công cụ SQL Plus [SQL*Plus] Explanation : Là một công cụ của Oracle dùng để thao tác với hệ quản trị cơ sở dữ liệu... -
エスキューエルサーバ
Tin học SQL Server [SQL Server] Explanation : Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu rất nổi tiếng và phổ biến của hãng Microsoft. -
エスクロウ信用状/寄託信用状
Kinh tế [ えすくろうしんようじょう/きたくしんようじょう ] thư tín dụng lưu giữ [escrow (letter of) credit] -
エスクワイア
n ông/ngài -
エスケープ
Tin học thoát [escape] -
エスケープバルブ
Kỹ thuật van thoát [escape valve] -
エスケープパイプ
Kỹ thuật ống thoát [escape pipe] -
エスケープキー
Tin học phím ESC [ESC key] Explanation : Là phím thoát (escape) thường nằm ở góc trên bên trái bàn phím và dùng để thoát một... -
エスケープシークェンス
Tin học chuỗi thoát [escape sequence] Explanation : Là một chuỗi các ký tự thường bắt đầu bởi ký tự ESC (có mã ASCII là 27)... -
エスケープシーケンス
Tin học chuỗi thoát [escape sequence] Explanation : Là một chuỗi các ký tự thường bắt đầu bởi ký tự ESC (có mã ASCII là 27)... -
エスケープもじ
Tin học [ エスケープ文字 ] ký tự ESC [escape character (ESC)] Explanation : Là ký tự có mã ASCII là 27.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.