- Từ điển Nhật - Việt
グラビティ溶接法
Xem thêm các từ khác
-
グラビア
n thuật khắc ảnh trên bản kẽm/ảnh bản kẽm グラビア用紙: mẫu giấy ảnh bản kẽm 男性誌のグラビアページを見る:... -
グラデーション
n mức độ màu グラデーション・マップ: mức độ màu của bản đồ グラデーション・カーブ: mức độ màu của đường... -
グラファイト
Kỹ thuật than chì [graphite] -
グラファイトグリース
Kỹ thuật than chì béo [graphite grease] -
グラフィック
Mục lục 1 n 1.1 sự minh họa bằng đồ thị/sự sử dụng tranh ảnh/đồ hoạ 2 Tin học 2.1 đồ họa [graphic (a-no)] n sự minh... -
グラフィック基本要素
Tin học [ グラフィックきほんようそ ] phần tử đồ họa nguyên thuỷ [graphical primitive elements] -
グラフィックきほんようそ
Tin học [ グラフィック基本要素 ] phần tử đồ họa nguyên thuỷ [graphical primitive elements] -
グラフィックモード
Tin học chế độ đồ họa [graphics mode] Explanation : Trong các bộ điều hợp video, đây là một chế độ hiển thị, trong đó... -
グラフィックツール
Tin học công cụ xử lý đồ họa [graphic(al) tool] -
グラフィックディスプレイ
Tin học màn hình đồ họa [graphic display] -
グラフィックアクセラレータ
Tin học bộ tăng tốc đồ họa [graphics accelerator] Explanation : Một loại board mở rộng có lắp bộ đồng xử lý đồ họa... -
グラフィックス
Mục lục 1 n 1.1 sự minh họa bằng đồ thị/sự đồ hoạ/đồ họa 2 Tin học 2.1 đồ họa [graphics] n sự minh họa bằng đồ... -
グラフィックスチップ
Tin học chíp đồ họa [graphics chip] -
グラフィックスワークステーション
Kỹ thuật trạm làm việc đồ hoạ [graphic workstation] -
グラフィックスボード
Tin học bảng mạch đồ họa [graphics board] -
グラフィックスプリンタ
Tin học máy in đồ họa [graphics printer] Explanation : Là loại máy in ngoài khả năng in văn bản, còn có khả năng in các hình... -
グラフィックスフォーマット
Tin học định dạng đồ họa [graphics format] Explanation : Ví dụ trong chương trình đồ họa, đây là qui cách mà các thông tin... -
グラフィックスアダプタ
Tin học cạc đồ họa/bộ điều khiển đồ họa [graphics adapter] -
グラフィックスコントローラ
Tin học trình điều khiển đồ họa [Graphics Controller] -
グラフィックスコプロセッサ
Tin học bộ đồng xử lý đồ họa [graphics coprocessor] Explanation : Một bộ vi xử lý được thiết kế đặc biệt để tăng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.