- Từ điển Nhật - Việt
ケーブルクレーン
Xem thêm các từ khác
-
ケーブルグロメット
Kỹ thuật lỗ cáp [cable grommet] -
ケーブルコネクタ
Tin học bộ nối cáp [cable connector] -
ケーブルコネクター
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ phận nối cáp [cable connector] 1.2 đầu kẹp cáp [cable connector] 1.3 đầu nối cáp [cable connector]... -
ケーブルシュー
Kỹ thuật đầu cáp/đầu bịt cáp [cable shoe] -
ケーブルソケット
Kỹ thuật đầu nối cáp [cable socket] -
ケーブルサービスプロバイダ
Tin học nhà cung cấp dịch vụ toàn cục [global service provider] -
ケーブル駆動
Kỹ thuật [ けーぶるくどう ] sự truyền động cáp/sự điều khiển bằng cáp [cable drive] -
ケーブル配線図
Tin học [ ケーブルはいせんず ] sơ đồ cáp [cabling diagram] -
ケーブル&ワイヤレス
n Công ty Cáp và Không dây -
ケープ
n áo choàng không tay 赤い裏のケープ: Áo choàng không tay có lớp vải lót màu đỏ ケープを羽織る: Mặc áo choàng không... -
ケーファイブ
Tin học K5 [K5] -
ケーエーナインキュー
Tin học KA9Q [KA9Q] -
ケーエフエス
Kinh tế chìa khóa cho thành công [Key Factor for Success (KFS)] Explanation : KFSとは、事業を成功に導く、かぎとなる条件(要素)のことをいう。当該事業における成功の決め手を見出し、その要素に集中的に経営資源を投入することによって、競争相手との相対的な力関係を優位にもっていくことをいう。KFSを発見する視点には次のようなものがある。(1)ビジネスフローから考える(ビジネスフローごとに重要項目を書き出す)。(2)ライフサイクルから考える(ライフサイクルの各ステージの重要項目から考える)。(3)コスト比重の大きい要素に注目する。(4)顧客の購買決定要因を考える。(5)事業特性から何が必要か(重要ポイントか)をつかむ。(6)コア・テクノロジー(基盤技術)から考える。 -
ケーオー
n sự đánh nốc-ao -
ケーキ
Mục lục 1 n 1.1 bánh gatô 2 n 2.1 bánh ga-tô 3 n 3.1 bánh kem n bánh gatô ケーキ1個: Một chiếc bánh gatô 3段重ねのウエディング・ケーキ:... -
ケーク
Kỹ thuật bánh/thỏi/tảng/phiến/vật liệu thiêu kết/bánh than cốc [cake] -
ケーゴーロクフレックス
Tin học K56flex [K56flex] -
ケーゴーロクエックスツー
Tin học K56x2 [K56x2] -
ケーシング
Kỹ thuật vỏ/hộp đựng/các te [casing] -
ケーシングトリートメント
Kỹ thuật sự gia công vỏ bọc [casing treatment]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.