Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

プロテクトモード

Tin học

chế độ bảo vệ [protected mode]
Explanation: Trong 80286 và các bộ vi xử lý đời sau của Intel, đây là một chế độ hoạt động hỗ trợ cho bộ nhớ ảo (sử dụng không gian trên ổ đĩa ứng của bạn để mô phỏng bộ nhớ, và truy cập vào bộ nhớ khác bằng cách (kỹ thuật) (như) thành lập trang nhớ chẳng hạn), và tạo khả năng đa nhiệm, trong đó hai hoặc nhiều chương trình có thể chạy và sử dụng bộ nhớ máy tính cùng một lúc, mà không gây xung đột tranh chấp. Trong chế độ bảo vệ, máy tính có thể sử dụng một bộ nhớ vượt quá hàng rào 640 K của bộ nhớ truyền thống. Để chạy các chương trình MS-DOS trong bộ nhớ phát triển này, 80386 và các bộ vi xử lý cao hơn có khả năng mô phỏng hai hoặc nhiều máy tính DOS 640 k, cho đến giới hạn của bộ nhớ phát triển có sẵn. Các "máy" mô phỏng này gọi là các máy ảo. Mỗi trình ứng dụng DOS được giao cho một máy ảo 640 K để chạy trong đó, và mỗi "máy" 640 K được bảo vệ để không bị ảnh hưởng bởi các "máy" khác. Chế độ bảo vệ sẽ không chạy được nếu hệ máy của bạn không trang bị phần mềm quản lý bộ nhớ để chuyển vào chế độ đó và tiến hành quản lý các chương trình. Phần mềm phổ biến nhất cho công việc này là Microsoft Windows chạy trong chế độ 386 Enhanced.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • プロテクタ

    Kỹ thuật thiết bị bảo vệ [protector]
  • プロテスタント

    Mục lục 1 n 1.1 đạo Tin lành/người theo đạo Tin lành 2 n 2.1 tin lành n đạo Tin lành/người theo đạo Tin lành n tin lành
  • プロテスタトン

    n đạo Tin Lành
  • プロデュース

    n sự sản xuất phim ảnh, âm nhạc, giải trí
  • プロデューサ

    n nhà sản xuất phim ảnh, âm nhạc, giải trí
  • プロデューサー

    n nhà sản xuất phim ảnh, âm nhạc, giải trí
  • プロデュサー

    n thầy tuồng
  • プロディジー

    Tin học Prodigy [Prodigy] Explanation : Một dịch vụ thông tin trực tuyến, do Sears và IBM hợp tác xây dựng để cung cấp (không...
  • プロファイル

    Kỹ thuật gia công mặt định hình/chép hình/gia công theo đường [profile] mặt cắt/biên dạng [profile]
  • プロフィール

    Mục lục 1 n 1.1 sơ lược tiểu sử 2 Kỹ thuật 2.1 chép hình/gia công theo đường//gia công mặt định hình [profile] 2.2 mặt...
  • プロフィット・センター

    Kinh tế trung tâm lợi ích [Profit Center] Explanation : 企業組織を、これまでのような集権的な機能別組織体系ではなく、事業単位に編成することを事業部制組織という。///この事業部制において、それぞれの事業部が自立的な利益責任単位となる場合、それをプロフィット・センターという。
  • プロフェッショナル

    Mục lục 1 n, adj-na 1.1 chuyên nghiệp 2 Kinh tế 2.1 chuyên nghiệp/nhà nghề [Professional] n, adj-na chuyên nghiệp Kinh tế chuyên nghiệp/nhà...
  • プロフェショナル

    Tin học chuyên nghiệp [professional]
  • プロニーブレーキ

    Kỹ thuật phanh Prony [Prony brake]
  • プロダクト

    n sản phẩm/hàng hoá
  • プロダクト・ライアビリティー

    Kinh tế trách nhiệm đối với sản phẩm [Product Liability (PL)] Explanation : プロダクト・ライアビリティー、製造物責任、生産物責任の意味。企業が生産、販売した製品について消費者や社会一般に対する責任を持つことが義務づけられる。///製品の品質、機能、効用に対する責任と使用後の環境への影響までも責任を義務づける。
  • プロダクション

    n công ty sản xuất phim ảnh, giải trí/sự xuất bản/sự sản xuất
  • プロダクションルール

    Tin học quy tắc sản xuất/nguyên tắc sản xuất [production rule]
  • プロアクティブ

    Tin học ProActive [ProActive]
  • プロイングマシン

    Kỹ thuật máy bào [ploughing machine]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top