Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

下向き

Tin học

[ したむき ]

từ trên xuống [top-down]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 下向き削り

    Kỹ thuật [ したむきけずり ] sự cắt từ trên xuống [down cutting,down cut milling]
  • 下向き矢印

    Tin học [ したむきやじる ] mũi tên chỉ xuống [down arrow]
  • 下塗り塗料

    Kỹ thuật [ したぬりとりょう ] sơn lót [under coat] Category : sơn [塗装]
  • 下宿

    [ げしゅく ] n nhà trọ  ~ 代: tiền nhà trọ  ~ 家: nhà cho thuê trọ
  • 下宿する

    [ げしゅく ] vs trọ/ở trọ (人)の家に下宿する: Trọ ở nhà ai đó
  • 下山

    [ げざん ] n sự xuống núi/sự trở về nhà sau thời gian tu hành/sự hạ sơn/xuống núi 下山の準備をする: Chuẩn bị xuống...
  • 下山する

    [ げざん ] vs xuống núi/trở về nhà sau thời gian tu hành/hạ sơn 私たちが下山する間に、霧が徐々に晴れていった: Khi...
  • 下巻

    [ げかん ] n âm lượng thấp nhất ラジオの音量を下巻にする: Để âm lượng của đài ở mức thấp nhất.
  • 下弦

    [ かげん ] n hạ tuần/cuối tháng 下弦の月: trăng cuối tháng
  • 下位

    Tin học [ かい ] sản phẩm cấp thấp [low-end (a-no)/low-order] Explanation : Một sản phẩm rẻ tiền ở cuối hoặc gần cuối danh...
  • 下位参照

    Tin học [ かいさんしょう ] tham chiếu thứ cấp [subordinate reference]
  • 下位層

    Tin học [ いかそう ] bậc thấp hơn/mức thấp hơn [lower level/lower level]
  • 下位ダイアログ

    Tin học [ かいダイアログ ] hội thoại thứ cấp [subordinate dialogue]
  • 下位グループ

    Tin học [ かいグループ ] nhóm bậc thấp [descendant]
  • 下位試験手段

    Tin học [ かいしけんしゅだん ] phương pháp thử cấp thấp [lower tester]
  • 下位部分木

    Tin học [ かいぶぶんもく ] cây con thứ cấp [subordinate subtree]
  • 下地

    Kỹ thuật [ したじ ] chất nền [substrate] Category : hóa học [化学]
  • 下り

    [ くだり ] n, n-suf sự đi về địa phương/sự ra khỏi thủ đô đi các vùng khác/đi xuống 下り_番ホーム: ga số mấy đi...
  • 下り坂

    [ くだりざか ] n dốc xuống/con dốc/đoạn dốc 緩い下り坂: con dốc thoai thoải 突然の下り坂: con dốc cao この道路には急な下り坂がある:...
  • 下りリンク

    Tin học [ くだりリンク ] liên kết ngược [reverse link]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top