Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

事件

Mục lục

[ じけん ]

/ SỰ KIỆN /

n

việc
sự việc
sự kiện
この町では、住民の努力で犯罪や事件が減っている。
Ở Thành phố này những sự kiện và tội phạm đang giảm nhờ vào sự nỗ lực của nhân dân
đương sự

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 事件を引き起こす

    [ じけんをひきおこす ] n gây sự
  • 事件を処理する

    [ じけんをしょりする ] n xử sự
  • 事件を解決する

    [ じけんをかいけつする ] n xử kiện
  • 事後に

    Kỹ thuật [ じごに ] từ kết quả... [a posteriori] Category : toán học [数学] \'Related word\': 経験・結果として
  • 事後保守

    Tin học [ じごほしゅ ] bảo trì hiệu chỉnh [corrective maintenance]
  • 事後保全

    Tin học [ じごほぜん ] bảo trì hiệu chỉnh [corrective maintenance]
  • 事後分析ダンプ

    Tin học [ じごぶんせきダンプ ] kết xuất sau [postmortem dump]
  • 事後ジャーナル化

    Tin học [ じごうジャーナルか ] ghi sổ nhật ký sau khi kiểm tra [after-look journalizing]
  • 事後調査

    Kinh tế [ じごちょうさ ] việc thử nghiệm sau [post-test (RES)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 事後条件

    Tin học [ じごじょうけん ] điều kiện sau [postcondition]
  • 事例

    [ じれい ] minh họa,điển hình 事例紹介:giới thiệu minh họa
  • 事前

    [ じぜん ] n, adj-no trước 事前によく調べておく: xin hãy điều tra kỹ trước
  • 事前に

    Kỹ thuật [ じぜんに ] từ ...trước đó [a priori] Category : toán học [数学] \'Related word\': 前もって
  • 事前後

    Mục lục 1 [ じぜんご ] 1.1 n 1.1.1 theo sau 1.1.2 phụ vào/thêm vào [ じぜんご ] n theo sau phụ vào/thêm vào
  • 事前記録媒体

    Tin học [ じぜんきろくばいたい ] phương tiện ghi dữ liệu [recorded (data) medium]
  • 事前記録データ媒体

    Tin học [ じぜんきろくデータばいたい ] phương tiện ghi dữ liệu [recorded data medium]
  • 事前調査

    Kinh tế [ じぜんちょうさ ] việc thử nghiệm trước [pre-test (RES)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 事前条件

    Tin học [ じぜんじょうけん ] điều kiện cần có trước [precondition]
  • 事前消耗

    [ じぜんしょうもう ] n hao hụt tự nhiên
  • 事務

    Mục lục 1 [ じむ ] 1.1 n 1.1.1 việc 1.1.2 công việc 2 Kinh tế 2.1 [ じむ ] 2.1.1 công việc văn phòng/công việc hành chính [office...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top