Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

健康

Mục lục

[ けんこう ]

n

sức khoẻ/tình trạng sức khoẻ
健康・栄養食品・フィットネス関連製品を市場に出す: tung ra thị trường những sản phẩm liên quan đến sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng và giảm cân
健康・安全分野の一流専門家: nhà chuyên môn hàng đầu trong lĩnh vực sức khoẻ và an toàn
健康・教育・福祉省: Bộ Sức khoẻ Giáo dục Phúc lợi
健康が悪化してくる: tình trạn
khí huyết

adj-na

khoẻ/khoẻ khoắn

adj-na

lành mạnh

Kinh tế

[ けんこう ]

vệ sinh [health]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 健康な

    Mục lục 1 [ けんこうな ] 1.1 n 1.1.1 mạnh tay 1.1.2 mạnh khỏe 1.1.3 mạnh 1.1.4 kiện khang 1.1.5 khỏe khoắn 1.1.6 khỏe 1.1.7 khang...
  • 健康に良くない

    [ けんこうによくない ] n hại sức khỏe
  • 健康保険

    [ けんこうほけん ] n bảo hiểm sức khoẻ
  • 健康保険料

    [ けんこうほけんりょう ] n tiền bảo hiểm sức khỏe
  • 健康を害する

    [ けんこうをがいする ] n hại sức khỏe
  • 健康を回復する

    Mục lục 1 [ けんこうをかいふくする ] 1.1 n 1.1.1 Hồi phục sức khỏe 1.1.2 dứt bệnh [ けんこうをかいふくする ] n Hồi...
  • 健康を訪ねる

    [ けんこうをたずねる ] n thỉnh an
  • 健康相談

    [ けんこうそうだん ] n bàn hỏi về sức khoẻ
  • 健康証明書

    [ けんこうしょうめいしょ ] n giấy chứng nhận vệ sinh
  • 健忘

    [ けんぼう ] n sự đãng trí/chứng đãng trí/chứng quên/đãng trí/hay quên/tật hay quên 全健忘: Chứng quên toàn bộ 心因性健忘:...
  • 健忘症

    [ けんぼうしょう ] n chứng đãng trí/bệnh đãng trí/đãng trí 健忘症に苦しむ: Mắc chứng bệnh đãng trí 健忘症を食い止める:...
  • 健在

    Mục lục 1 [ けんざい ] 1.1 adj-na 1.1.1 sức khoẻ tốt/khoẻ mạnh 1.2 n 1.2.1 tình trạng sức khoẻ tốt [ けんざい ] adj-na sức...
  • 健やか

    Mục lục 1 [ すこやか ] 1.1 adj-na 1.1.1 khoẻ mạnh/chắc khoẻ/mạnh mẽ/cường tráng/lành mạnh 1.2 n 1.2.1 sự khoẻ mạnh/sự...
  • 健全

    Mục lục 1 [ けんぜん ] 1.1 adj-na 1.1.1 khoẻ mạnh/bình thường/kiện toàn/lành mạnh 1.2 n 1.2.1 sự khoẻ mạnh/sự kiện toàn/sự...
  • 健全な

    [ けんぜんな ] n kiện toàn
  • 健勝

    Mục lục 1 [ けんしょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 sức khoẻ tốt/khoẻ mạnh 1.2 n 1.2.1 tình trạng sức khoẻ tốt/sức khoẻ dồi dào/mạnh...
  • 健気

    Mục lục 1 [ けなげ ] 1.1 adj-na 1.1.1 dũng cảm/anh hùng/nghĩa hiệp 1.2 n 1.2.1 sự dũng cảm/sự anh hùng/sự nghĩa hiệp/ [ けなげ...
  • [ 手 ] n tay ~において議論の余地のない最大手 :không được cãi lại lãnh đạo trong ... 時は、血気盛んな若者をならす乗り手。 :thời...
  • ておくれ

    Mục lục 1 [ 手遅れ ] 1.1 adj-na 1.1.1 muộn/chậm trễ 1.2 n 1.2.1 sự muộn/sự chậm trễ [ 手遅れ ] adj-na muộn/chậm trễ もう戻れないぞ!もう30分もドライブしちゃったんだから。手遅れだ。いくらか金渡すから、それでいいだろ。 :Chúng...
  • ておち

    [ 手落ち ] n sự sai/cái sai/sai lầm 手落ちにより最終段階で問題が起こってしまったことをわびる :Xin lỗi về vấn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top