Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

具象的

[ ぐしょうてき ]

adj-na

cụ thể/hữu hình
非具象的な: không cụ thể

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 具象構文

    Tin học [ ぐしょうこうぶん ] cú pháp chặt chẽ [concrete syntax (of SGML)]
  • 具象構文引数

    Tin học [ ぐしょうこうぶんひきすう ] tham số cú pháp chặt chẽ [concrete syntax parameter]
  • Mục lục 1 [ てん ] 1.1 n 1.1.1 nghi lễ/các hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm 1.1.2 bộ luật [ てん ] n nghi lễ/các hoạt động...
  • 典型

    Mục lục 1 [ てんけい ] 1.1 adj-no 1.1.1 mực thước 1.1.2 khuôn mẫu 1.1.3 khuôn 1.1.4 điển hình 1.2 n 1.2.1 sự điển hình/ sự...
  • 典型的

    Mục lục 1 [ てんけいてき ] 1.1 n 1.1.1 gương sáng 1.1.2 gương mẫu 1.1.3 điển hình 1.2 adj-na 1.2.1 mang tính điển hình/ chính...
  • 典則

    [ てんそく ] n quy tắc
  • 典獄

    [ てんごく ] n người cai ngục
  • 典麗

    [ てんれい ] adj-na Duyên dáng
  • 典雅

    [ てんが ] n sự thanh lịch/sự thanh nhã/sự nhã nhặn 優麗典雅 :sự thanh nhã/nhã nhặn và lịch sự 荘重典雅な :thanh...
  • 典故

    [ てんこ ] n điển cố
  • 典拠

    Mục lục 1 [ てんきょ ] 1.1 n 1.1.1 Uy quyền 1.1.2 bài luận/ sách [ てんきょ ] n Uy quyền 典拠を挙げる :uỷ quyền/trao...
  • 兼ねる

    Mục lục 1 [ かねる ] 1.1 v1 1.1.1 gồm có/gồm/kiêm/kiêm nhiệm/kết hợp 1.2 vs 1.2.1 khó/khó có thể 1.3 v1, suf 1.3.1 không thể/không...
  • 兼任

    [ けんにん ] n sự kiêm nhiệm/kiêm nhiệm 外部兼任: Sự kiêm nhiệm bên ngoài 兼任重役: Giám đốc kiêm nhiệm 兼任制限:...
  • 兼任課長

    Kinh tế [ けんにんかちょう ] đồng chủ nhiệm [joint manager]
  • 兼任部長

    Kinh tế [ けんにんぶちょう ] đồng chủ nhiệm [joint manager]
  • 兼任部(課)長

    [ けんにんぶ(か)ちょう ] n đồng chủ nhiệm
  • 兼職

    [ けんしょく ] n kiêm chức
  • 兼業

    [ けんぎょう ] n nghề kiêm nhiệm/nghề thứ hai/kiêm nhiệm 管理職員の兼業: kiêm nhiệm cả vị trí quản lý 兼業銀行:...
  • 兼業事業当期商品仕入高

    Kinh tế [ けんぎょうじぎょうとうきしょうひんしいれだか ] Tổng hàng tồn
  • Mục lục 1 [ もと ] 1.1 n 1.1.1 nguyên bản/gốc/cơ sở/căn bản 1.1.2 cội 1.2 n-suf 1.2.1 nguyên/cựu 1.3 n, n-t 1.3.1 vốn dĩ/nguyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top