- Từ điển Nhật - Việt
加わる
[ くわわる ]
v5r
gia nhập/tham gia/tăng thêm/tăng cường
- 最近は女性が積極的に政治活動に加わるようになった。: Hiện nay phụ nữ dần tham gia nhiều hơn vào các hoạt động chính trị.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
加入
[ かにゅう ] n gia nhập/tham gia 現行の協定への加入: tham gia hiệp định hiện hành 配当加入: tham gia phân phối 予想よりも遅い加入:... -
加入する
Mục lục 1 [ かにゅう ] 1.1 vs 1.1.1 gia nhập/tham gia/đăng ký tham gia 2 [ かにゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 vào 2.1.2 gia nhập/tham gia/đăng... -
加入者データ
Tin học [ かにゅうしゃデータ ] dữ liệu của người thuê bao/dữ liệu của người đăng ký [subscriber data] -
加入者アドレス
Tin học [ かにゅうしゃアドレス ] địa chỉ của người đăng ký/địa chỉ của người thuê bao [subscriber address] -
加入者回線
Tin học [ かにゅうしゃかいせん ] đường thuê bao/đường đăng ký [subscriber line] -
加入者線交換機
Tin học [ かにゅうしゃせんこうかんき ] chuyển đổi nội bộ [local switch (LS)] -
加入者番号
Tin học [ かにゅうしゃばんごう ] số thuê bao/số đăng ký [subscriber number] -
加硫
Kỹ thuật [ かりゅう ] sự lưu hóa [cure, vulcanization] -
加硫不足
Kỹ thuật [ かりゅうふそく ] sự đông cứng chưa đủ mức [undercure] Explanation : Sự đông cứng chưa đủ mức của nhựa,... -
加硫剤
Kỹ thuật [ かりゅうざい ] chất lưu hóa [curing agent, vulcanizing agent] -
加硫温度
Kỹ thuật [ かりゅうおんど ] nhiệt độ lưu hóa [curing temperature, vulcanization temperature] -
加硫時間
Kỹ thuật [ かりゅうじかん ] thời gian lưu hóa [curing time, vulcanizing time] -
加算
Mục lục 1 [ かさん ] 1.1 n 1.1.1 phép cộng 2 Tin học 2.1 [ かさん ] 2.1.1 phép cộng/bổ sung/thêm [addition (vs)] [ かさん ] n phép... -
加算器
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ かさんき ] 1.1.1 máy cộng [adder] 2 Tin học 2.1 [ かさんき ] 2.1.1 bộ cộng [adder] Kỹ thuật [ かさんき... -
加算積分器
Tin học [ かさんせきぶんき ] bộ tích hợp cộng [summing integrator] -
加算符号
[ かさんふごう ] n dấu cộng -
加算機式計算器
Tin học [ かさんきしきけいさんき ] máy tính tay có logic số học [calculator with arithmetic logic] -
加算性
Kỹ thuật [ かさんせい ] tính gia tăng [additivity] -
加算時間
Kỹ thuật [ かさんじかん ] thời gian thêm [add time] -
加熱
加熱 : かねつ Tăng nhiệt, nấu, Ex : このものは加熱してから食べてください Món này hãy nấu xong thì mới được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.