Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

努力

Mục lục

[ どりょく ]

v1

nỗ lực
chí tâm

n

sự nỗ lực
~との対話を始めようとするためのたゆまぬ努力 :cố gắng không mệt mỏi để bắt đầu một cuộc đối thoại với ~
~するための持続的かつ協調的な努力 :nỗ lực giữ vững quyết tâm để ~

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 努力する

    Mục lục 1 [ どりょくする ] 1.1 n 1.1.1 làm lụng 1.1.2 gắng 1.1.3 cố gắng 1.1.4 cố công 1.1.5 chịu khó 1.2 vs 1.2.1 nỗ lực...
  • 努力家

    [ どりょくか ] n người làm việc chăm chỉ 根っからの努力家 :người làm việc cật lực 根気強い努力家 :người...
  • 努めて

    Mục lục 1 [ つとめて ] 1.1 adv, exp 1.1.1 nỗ lực/cố gắng hết sức/hết khả năng 1.1.2 làm việc chăm chỉ quá! [ つとめて...
  • 努める

    Mục lục 1 [ つとめる ] 1.1 v1 1.1.1 phục vụ/đảm nhiệm một vị trí/làm việc (cho ai đó hoặc dưới quyền ai đó) 1.1.2 đóng...
  • 劫略

    [ きょうりゃく ] n Sự cướp bóc/sự tước đoạt/cướp bóc/tước đoạt
  • 劫掠

    [ きょうりゃく ] n Sự cướp bóc/sự tước đoạt/cướp bóc/tước đoạt
  • 嚮導

    [ きょうどう ] n sự hướng đạo/sự dẫn đường/hướng đạo/dẫn đường
  • 励ます

    [ はげます ] v5s cổ vũ/làm phấn khởi/khích lệ/động viên 若い癌患者を励ます: động viên những người trẻ tuổi bị...
  • 励む

    [ はげむ ] v5m cố gắng/phấn đấu 学業に励む: cố gắng học hành 休暇も取らずに仕事に励む: cố gắng làm việc không...
  • 励行

    [ れいこう ] n sự thi hành/sự thực hiện
  • 励行する

    Mục lục 1 [ れいこう ] 1.1 vs 1.1.1 thực hiện nghiêm chỉnh 2 [ れいこうする ] 2.1 vs 2.1.1 tuân hành [ れいこう ] vs thực...
  • [ ろう ] n sự lao động/sự khó nhọc この新しい税法のおかげで、労せずしてもうけて笑いが止まらない :Tôi cười...
  • 労力

    Mục lục 1 [ ろうりょく ] 1.1 n 1.1.1 sự lao lực/ công sức 1.1.2 nhân công 1.1.3 hơi sức [ ろうりょく ] n sự lao lực/ công...
  • 労する

    [ ろう ] vs mang nặng 心を労する: lao tâm
  • 労幕炎

    [ ろうまくえん ] n viêm màng phổi
  • 労役義務

    [ ろうえきぎむ ] n sưu dịch
  • 労作

    [ ろうさく ] vs lao công
  • 労働

    Mục lục 1 [ ろうどう ] 1.1 n 1.1.1 sự lao động 1.1.2 lao động 1.1.3 lao công [ ろうどう ] n sự lao động 労働・生産物および金融市場における最近の積極的な供給面での動き :Chức...
  • 労働力

    [ ろうどうりょく ] n sức lao động
  • 労働基準法

    Kinh tế [ ろうどうきじゅんほう ] luật tiêu chuẩn lao động [Labor Standards Law] Explanation : 労働基準法は、労働法の中心となるもので、労働契約、賃金、労働時間・休憩・休日・有休、安全衛生、災害補償、就業規則、年少者・女性、監督機関、罰則などの規則を網羅している。その特徴は、労働契約内容を規律していること、違反には刑事罰があること、違反には事業主と使用者が罰せられること、特別な監督組織があること、などである。特に使用者に対して義務、禁止を求めている。使用者とは、経営者だけでなく、管理監督を行う部課長などの管理職を指す。また、監督機関として労働基準監督署がある。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top