Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

動悸がする

[ どうきがする ]

exp

tim đập nhanh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • [ ちょく ] n tờ sắc (của nhà vua, quan.v...) 勅令を発する :Ra chiếu chỉ. 勅令書 :Bản chiếu chỉ của vua
  • 勅令

    [ ちょくれい ] n Sắc lệnh (hoàng đế) 勅令によって :theo sắc lệnh (của vua) 勅令を発する :ban hành sắc lệnh
  • 勅使

    [ ちょくし ] n sắc sứ/sứ giả/người truyền sắc chỉ của vua
  • 勅命

    [ ちょくめい ] n sắc mệnh/mệnh lệnh của vua 勅命を以て :theo mệnh lệnh của vua 勅命を下す :Ra chiếu lệnh của...
  • 勅語

    [ ちょくご ] n sắc ngữ/lời trong tờ sắc/tờ chiếu của vua
  • 勅諭

    [ ちょくゆ ] n sắc dụ
  • 勅旨

    [ ちょくし ] n sắc chỉ
  • 勅書

    [ ちょくしょ ] n sắc thư 金印勅書 :Ấn vàng 大勅書集〔ローマ教皇の〕 :tuyển tập đại sắc thư của giáo hoàng...
  • 勉学

    Mục lục 1 [ べんがく ] 1.1 n 1.1.1 sự chăm chỉ học hành 1.1.2 siêng học [ べんがく ] n sự chăm chỉ học hành 勉学のしおり :hướng...
  • 勉強

    [ べんきょう ] n việc học hành/sự học hành 暗記だけの勉強 :Chỉ học vẹt 長時間の勉強 :Học trong thời gian...
  • 勉強の成績がよい

    [ べんきょうのせいせきがよい ] vs học giỏi
  • 勉強が大好きな

    [ べんきょうがだいすきな ] n ham học
  • 勉強する

    [ べんきょう ] vs học tập/học/nghiên cứu アメリカに行けば、たいていの人はそこで英語を勉強する。 :Những...
  • 勉強家

    [ べんきょうか ] n người học hành chăm chỉ/người chuyên cần học tập まじめな勉強家 :Người học hành chăm chỉ,...
  • 勉強を続ける

    [ べんきょうをつづける ] vs tiếp tục học
  • 務め

    Mục lục 1 [ つとめ ] 1.1 n 1.1.1 nhiệm vụ/nghĩa vụ 1.1.2 đọc kinh 1.1.3 chức vụ/công tác [ つとめ ] n nhiệm vụ/nghĩa vụ...
  • 務める

    Mục lục 1 [ つとめる ] 1.1 v1 1.1.1 tốn sức/bỏ công sức 1.1.2 nhẫn nại chịu đựng 1.1.3 làm việc 1.1.4 hầu rượu/hầu...
  • 囚人

    Mục lục 1 [ しゅうじん ] 1.1 n 1.1.1 tù nhân 1.1.2 tù [ しゅうじん ] n tù nhân tù
  • [ かい ] n lần 次回~を訪問する折に(人)に会いたいと思う : Hy vọng được gặp ai đó trong dịp đến thăm ~ lần...
  • 回す

    Mục lục 1 [ まわす ] 1.1 n 1.1.1 quây 1.2 v5s 1.2.1 xoay chuyển/chuyền cho [ まわす ] n quây v5s xoay chuyển/chuyền cho 彼にこの資料を~してください。:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top