Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

動画

Tin học

[ どうが ]

ảnh động [video/motion picture]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 動画像

    Tin học [ どうがぞう ] ảnh động [foreground image/dynamic image]
  • 動画コーデック

    Tin học [ どうかコーデック ] mã ảnh động [video codec]
  • 動物

    Mục lục 1 [ どうぶつ ] 1.1 n 1.1.1 súc vật 1.1.2 muông thú 1.1.3 động vật [ どうぶつ ] n súc vật muông thú động vật
  • 動物学

    [ どうぶつがく ] n động vật học
  • 動物園

    [ どうぶつえん ] n vườn bách thú
  • 動物類

    [ どうぶつるい ] n loài vật
  • 動物検疫証書

    Kinh tế [ どうぶつけんえきしょうしょ ] giấy chứng kiểm dịch động vật [veterinary certificate] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 動物性油

    Kỹ thuật [ どうぶつせいゆ ] dầu động vật [animal oil]
  • 動特性

    Kỹ thuật [ どうとくせい ] đặc tính động [dynamic characteristics]
  • 動荷重

    Kỹ thuật [ どうかじゅう ] tải trọng động [dynamic load]
  • 動静

    [ どうせい ] n sự động tĩnh/tình trạng
  • 動詞

    Mục lục 1 [ どうし ] 1.1 n 1.1.1 động từ 2 Tin học 2.1 [ どうし ] 2.1.1 động từ [verb] [ どうし ] n động từ Tin học [ どうし...
  • 動転する

    [ どうてんする ] n kinh động
  • 動脈

    Mục lục 1 [ どうみゃく ] 1.1 n 1.1.1 động sản 1.1.2 động mạch [ どうみゃく ] n động sản động mạch
  • 動脈注射

    [ どうみゃくちゅうしゃ ] n tiêm động mạch (tiêm ven)
  • 動揺

    Mục lục 1 [ どうよう ] 1.1 n 1.1.1 đồng dao 1.1.2 dao động (tinh thần) 1.1.3 dao động [ どうよう ] n đồng dao dao động (tinh...
  • 動揺する

    Mục lục 1 [ どうよう ] 1.1 vs 1.1.1 dao động (tinh thần) 2 [ どうようする ] 2.1 vs 2.1.1 xao xuyến 2.1.2 xao động 2.1.3 rung 2.1.4...
  • 動植物

    [ どうしょくぶつ ] n động thực vật
  • 動機

    Mục lục 1 [ どうき ] 1.1 vs 1.1.1 cớ 1.1.2 căn duyên 1.2 n 1.2.1 động cơ (hành động)/nguyên nhân/lý do [ どうき ] vs cớ căn...
  • 動機づけ

    Kinh tế [ どうきづけ ] sự thúc đẩy/động cơ thúc đẩy [Motivation] Explanation : 動機づけとは、部下のもつ自己実現欲求を引き出し、実現させることをいう。///人には、自分の才能、能力、可能性を開発し、仕事の場で生かしたい、伸ばしたいという欲求がある。///この欲求に働きかけ、やる気を引き出すことが動機づけといえる。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top