- Từ điển Nhật - Việt
原理
Mục lục |
[ げんり ]
n
nguyên lý/nguyên tắc
- 教育の基本(原理): Nguyên lý (nguyên tắc) cơ bản trong giáo dục
- パソコンや電子メールの原理: Nguyên lý về máy tính và thư điện tử
- リッツの結合原理: Nguyên lý kết hợp của Ritz
- ハイゼンベルグの不確定性原理: Nguyên lý về tính bất định của Heisenberg (vật lý)
- システム設計原理: Nguyên tắc thiết kế hệ thống
Kỹ thuật
[ げんり ]
nguyên lý [principle]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
原理と会得
[ げんりとえとく ] n tri hành -
原理主義
[ げんりしゅぎ ] n Trào lưu chính thống/chủ nghĩa chính thống/chủ nghĩa nguyên lý トルコは原理主義になるだろう: Có... -
原理主義者
[ げんりしゅぎしゃ ] n Người theo trào lưu chính thống 原理主義者のセクト: Phái những người theo trào lưu chính thống... -
原票
[ げんぴょう ] n cuống vé ナンシーはコンサートの半券(原票)を全部ノートに挟んでおく: Nancy đặt tất cả cuống... -
原稿
Mục lục 1 [ げんこう ] 1.1 n 1.1.1 bản thảo/nguyên cảo/bản gốc 1.1.2 bản ráp 1.1.3 bản nháp 2 Tin học 2.1 [ げんこう ] 2.1.1... -
原稿用紙
[ げんこうようし ] n giấy để viết chữ Nhật/bản gốc 400字詰め原稿用紙で_枚: ~ tờ giấy bản gốc chứa bốn trăm... -
原稿料
[ げんこうりょう ] n nhuận bút -
原糖
[ げんとう ] n đường thô/đường chưa tinh chế -
原素
[ げんそ ] n Phần tử hóa học/nguyên tố 意味原素: nguyên tố ý nghĩa -
原綿
[ げんめん ] n Bông tươi -
原繊維
[ げんせんい ] n sợi thô 膠原繊維: Keo dán sợi thô -
原爆
[ げんばく ] n bom nguyên tử 広島型原爆2万個: Hai mươi nghìn quả bom nguyên tử ở Hiroshima 原爆が投下された: Bom nguyên... -
原爆犠牲者
[ げんばくぎせいしゃ ] n nạn nhân của bom nguyên tử 原爆犠牲者(の)慰霊碑: Bia tưởng niệm những nạn nhân của bom... -
原爆症
[ げんばくしょう ] n bệnh do bị ảnh hưởng bởi bom nguyên tử (人)を原爆症と認定する: Thừa nhận ai đó bị bệnh... -
原点
Mục lục 1 [ げんてん ] 1.1 n 1.1.1 điểm gốc/điểm ban đầu/mấu chốt 2 Tin học 2.1 [ げんてん ] 2.1.1 căn nguyên/điểm gốc/điểm... -
原生
[ げんせい ] n nguyên sinh 原生液 :Dung dịch nguyên sinh 原生象牙質 :Ngà voi nguyên sinh 高等原生生物:Sinh vật nguyên... -
原生動物
[ げんせいどうぶつ ] n động vật nguyên sinh/sinh vật đơn bào アジアに自生する原生動物 :động vật nguyên sinh sinh... -
原生林
[ げんせいりん ] n rừng nguyên sinh 竹の原生林:Rừng trúc nguyên sinh 原生林とは一度も伐採されたことのない森のことである:... -
原産地
Mục lục 1 [ げんさんち ] 1.1 n 1.1.1 nước hàng đi 2 Kinh tế 2.1 [ げんさんち ] 2.1.1 nước hàng đi/nước xuất xứ [country... -
原産地保護呼称
[ げんさんちほごこしょう ] n Tên gọi xuất xứ đã được bảo vệ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.