Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

声変わり

[ こえがわり ]

n

sự đổi giọng/đổi giọng/vỡ giọng
声変わりをしたら聖歌隊から抜ける :Ra khỏi đội hát thánh ca sau khi ai đó bị vỡ giọng.
まだ完全に声変わりをしていない少年 :Một cậu thiếu niên mà giọng chưa bị vỡ hoàn toàn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 声を高める

    [ こえをたかめる ] exp lớn tiếng
  • 声調

    Mục lục 1 [ せいちょう ] 1.1 n 1.1.1 thanh điệu 1.1.2 điệu [ せいちょう ] n thanh điệu điệu
  • 声色

    [ こわいろ ] n thanh sắc/ giọng
  • 声援

    [ せいえん ] n niềm khích lệ/niềm cổ vũ động viên/tiếng hoan hô cổ vũ/lời động viên
  • 声明

    [ せいめい ] n lời tuyên bố/lời công bố
  • 声明書

    [ せいめいしょ ] n bản tuyên bố
  • [ いち ] n một Ghi chú: từ dùng trong văn bản luật
  • 売却

    [ ばいきゃく ] n sự bán đi
  • 売却する

    Mục lục 1 [ ばいきゃく ] 1.1 vs 1.1.1 bán đi 2 Kinh tế 2.1 [ ばいきゃくする ] 2.1.1 bán đứt đoạn [Sell] [ ばいきゃく ]...
  • 売却不許可決定

    Kinh tế [ ばいきゃくふきょかけってい ] quyết định không cho phép mua bán, chuyển nhượng [ruling disapproving sale]
  • 売卜

    [ ばいぼく ] n Nghề bói toán
  • 売名

    [ ばいめい ] n việc tự quảng cáo
  • 売場

    Mục lục 1 [ うりば ] 1.1 n 1.1.1 quầy 2 Kinh tế 2.1 [ うりば ] 2.1.1 nơi bán [sales room] [ うりば ] n quầy Kinh tế [ うりば...
  • 売子

    Mục lục 1 [ うりこ ] 1.1 n 1.1.1 nữ nhân viên bán hàng 1.1.2 nhân viên bán hàng lưu động/Cậu bé bán hàng [ うりこ ] n nữ...
  • 売上原価

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ うりあ ] 1.1.1 nguyên giá bán [Cost of sales (US)] 1.1.2 giá vốn hàng bán Kinh tế [ うりあ ] nguyên giá...
  • 売上げ総利益

    Kinh tế [ うりあげそうりえき ] tổng lợi nhuận từ doanh thu bán hàng [Gross profit (US)] Category : Tài chính [財政]
  • 売上勘定書

    Kinh tế [ うりあげかんじょうしょ ] báo cáo bán hàng [account sales] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 売上税

    Kinh tế [ うりあげぜい ] Thuế doanh thu [Turnover tax] Category : Tài chính
  • 売上総利益

    Kinh tế [ うりあげそうりえき ] lợi nhuận gộp/lãi mộc [Gross profit] Category : 財務分析 Explanation : 証券取引法の財務諸表等規則による損益計算書上において、売上から売上原価を差し引いた利益のこと。粗利益(あらりえき)をさす。///売上総利益=売上高-売上原価
  • 売上総利益率

    Kinh tế [ うりあげそうりえきりつ ] tổng lãi trên doanh thu [Gross Margin Ratio] Explanation : 売上高から売上原価を差引いたものが売上総利益。売上高に占める売上総利益の割合を売上総利益率という。事業の収益性、採算性を判断するのに使われる数値で、数値が高いほど収益性は高くなる。この数値が同業他社と比べて低い場合は、売上原価が高すぎるのか、売価が低すぎる可能性がある。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top