Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

寝心地

[ ねごこち ]

n

Cảm giác khi nằm ngủ
その納屋の干し草は寝心地が良かった :Cỏ khô trong kho thóc tạo cảm giác thoải mái khi nằm ngủ
(人)を寝心地の良いベッドで寝かせる :cho ai đó ngủ ở một cái giường thật thoải mái

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 寝化粧

    [ ねげしょう ] n việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ .
  • 寝刃

    [ ねたば ] n thanh kiếm cùn/thanh đao cùn
  • 寝れない

    [ ねれない ] n thao thức
  • 寝る

    Mục lục 1 [ ねる ] 1.1 v1 1.1.1 ngủ 1.1.2 ngả lưng 1.1.3 nằm 1.1.4 đặt mình 1.1.5 đặt lưng [ ねる ] v1 ngủ 蒸し暑い時、私はたいてい何も着ないで寝る。 :Khi...
  • 寝る時間

    [ ねるじかん ] n Giờ đi ngủ 子羊が寝る時間に床につき、朝はヒバリとともに起きよ。 :đi ngủ với cừu con thức...
  • 寝冷え

    [ ねびえ ] n sự cảm lạnh khi ngủ 寝冷えする :bị cảm lạnh khi ngủ
  • 寝入り端

    [ ねいりばな ] n Vừa chợp mắt/vừa thiu thiu ngủ 彼は寝入りばなを電話で起こされた. :Anh ta vừa chợp mắt thì bị...
  • 寝具

    [ しんぐ ] n chỗ ngủ/giường ngủ
  • 寝具類

    [ しんぐるい ] n loại giường ngủ
  • 寝煙草

    [ ねたばこ ] n Việc hút thuốc trên giường/việc vừa nằm vừa hút thuốc
  • 寝物語

    [ ねものがたり ] n Chuyện kể trước khi đi ngủ 寝物語をする :kể chuyện trước khi đi ngủ
  • 寝相

    [ ねぞう ] n tư thế ngủ 寝相の悪さが引き起こす首の痛み :Bị sái cổ do nằm ngủ sai tư thế ひどく寝相の悪い人 :người...
  • 寝癖

    [ ねぐせ ] n Sự xáo trộn của tóc hoặc chăn, gối, đệm khi ngủ うちの子は寝癖が悪く, 眠くなるときまってぐずり出します. :con...
  • 寝際

    [ ねぎわ ] n Lúc vừa chợp mắt
  • 寝過ごす

    [ ねすごす ] v5s ngủ quá giấc 目覚ましの音に気付かずに寝過ごす :Ngủ quá giấc đến nỗi không nghe thấy tiếng...
  • 寝道具

    [ ねどうぐ ] n chăn gối (nói chung)
  • 寝違える

    [ ねちがえる ] n sái cổ 変な姿勢で寝て寝違える :Bị sái cổ do sai tư thế. 寝違えて首が回らない. :Tôi bị...
  • 寝顔

    [ ねがお ] n bộ mặt ngái ngủ ねえ, あなた, この子の寝顔はなんてかわいらしいんでしょう. :anh nay, con thật đáng...
  • 寝袋

    [ ねぶくろ ] n Túi ngủ (thường dùng khi đi tham quan, picnic) ひどい寒さにさらされないよう寝袋に潜り込んだ :Tôi...
  • 寝食い

    [ ねぐい ] n sự ăn không ngồi rồi (không chịu làm việc)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top