Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

寝間

[ ねま ]

n

Phòng ngủ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 寝間着

    [ ねまき ] n quần áo ngủ 私は寝間着姿で戸口に応対に出た :Tôi ra mở cửa trong bộ quần áo ngủ パジャマは寝間着よりも一般的になった :Pajamas...
  • 寝藁

    [ ねわら ] n Ổ rơm (thường dùng để súc vật ngủ) 寝わらを敷く :trải ổ rơm
  • 寝酒

    [ ねざけ ] n rượu uống trước khi đi ngủ (人)に寝酒を勧める :Mời ai đó uống một li rượu trước khi đi ngủ...
  • 寝苦しい

    [ ねぐるしい ] adj khó ngủ 寝苦しい一夜を過ごす :Trải qua một đêm khó ngủ
  • 寝技

    [ ねわざ ] n kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo) 寝技に持ち込む :sử dụng kĩ thuật tấn công đối...
  • 寝息

    [ ねいき ] n ngáy (khi ngủ) (人)の寝息に耳を澄ませる :lắng nghe tiếng ngáy ngủ của ai đó 妻の静かな寝息が聞こえた. :tôi...
  • 寝棺

    [ ねかん ] n Quan tài/hòm áo quan
  • 寝椅子

    [ ねいす ] n Ghế dài/đi văng/trường kỷ
  • 寝業

    [ ねわざ ] n kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo)
  • 寝業師

    [ ねわざし ] n Người hay dùng thủ đoạn xảo quyệt để hại người khác/người hay đánh lén/kẻ ném đá dấu tay 彼はいい男だが,...
  • 寝様

    [ ねざま ] n Tư thế khi nằm ngủ
  • 寝正月

    [ ねしょうがつ ] n Việc không đi chơi đâu vào ngày Tết (chỉ ở nhà nằm ngủ) 寝正月をきめこむ :Tôi chỉ thơ thẩn...
  • 寝汗

    [ ねあせ ] n Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ/sự ra mồ hôi trộm 多量の寝汗は肺結核の一症状だ. :Đổ mồ hôi nhiều...
  • 寝泊まり

    [ ねとまり ] n sự ngủ trọ/sự ở trọ 彼女は入院している夫に付き添って病院に寝泊まりしている. :Cô ấy ngủ...
  • 寝淋しい

    [ ねさびしい ] n buồn khi ngủ vì nhớ người ngủ cùng mình
  • 寝惚け

    [ ねぼけ ] n Tình trạng ngái ngủ/tình trạng nửa mê nửa tỉnh
  • 寝惚け眼

    [ ねぼけまなこ ] n Ánh mắt ngái ngủ 寝ぼけ眼をこする : Rụi mắt ngái ngủ
  • 寡占

    [ かせん ] n sự lũng đoạn/sự độc chiếm 寡占経済: nền kinh tế lũng đoạn 寡占価格: giá lũng đoạn
  • 寡婦

    [ かふ ] n người đàn bà góa/góa phụ/quả phụ 扶養の子どもを持った寡婦: người đàn bà góa có đứa con nuôi 寡婦の住居:...
  • 寡聞

    [ かぶん ] n, adj-na hạn chế/ít hiểu biết/kiến thức hạn hẹp 寡聞である: ít hiểu biết (kiến thức còn hạn chế)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top