Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

屏風

[ びょうぶ ]

n

Bức bình phong/rèm cuộn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 屏風岩

    [ びょうぶいわ ] n Vách đá dốc đứng
  • 屠場

    [ とじょう ] n Lò mổ/lò sát sinh/lò giết thịt
  • 屠殺

    [ とさつ ] n sự tàn sát/sự chém giết ガス屠殺室 :phòng tàn sát bằng khí độc
  • 屠殺場

    [ とさつじょう ] n Lò mổ/lò sát sinh/lò giết thịt
  • 屠所

    [ としょ ] n Lò mổ/lò sát sinh/lò giết thịt 屠所に引かれる羊(ひつじ)のように :sắp chết đến nơi/rất gần cái...
  • 屡々

    Mục lục 1 [ しばしば ] 1.1 adv, uk 1.1.1 nhiều lần 1.1.2 không ngừng/ thường [ しばしば ] adv, uk nhiều lần không ngừng/ thường
  • Mục lục 1 [ そう ] 1.1 n 1.1.1 tầng lớp 2 Kỹ thuật 2.1 [ そう ] 2.1.1 tầng lớp [stratum ([pl.] strata)] 3 Tin học 3.1 [ そう ]...
  • 層化比例抽出法

    Kinh tế [ そうかひれいちゅうしゅつほう ] việc chọn mẫu theo tỷ lệ phân tầng [stratified proportional sampling (SMP)] Category...
  • 層別

    Kỹ thuật [ そうべつ ] sự phân tầng [stratification]
  • 層内積貨物

    [ そうないつみかもつ ] n hàng trong khoang
  • 層状腐食

    Kỹ thuật [ そうじょうふしょく ] sự ăn mòn tróc thành mảng/sự ăn mòn dạng tầng [exfoliation corrosion]
  • 層管理

    Tin học [ そうかんり ] quản lý lớp [layer-management]
  • 層雲

    [ そううん ] n cột mây/tầng mây 霧状層雲 :tầng mây mù 片層雲 :mây phân tầng
  • 履き古し

    [ はきふるし ] n sự cũ rách (人)の履き古しの靴を捨てる: vứt đi đôi giày cũ nát Ghi chú: sự cũ rách của giày, tất
  • 履き物

    [ はきもの ] n giày dép 履き物工業: công nghiệp giày dép
  • 履く

    [ はく ] v5k đi (giày, tất)/xỏ (giầy, tất) 室内用スリッパを履く: đi dép dùng trong nhà
  • 履物

    [ はきもの ] n giày dép 履物業界 :Ngành sản xuất giày dép.
  • 履行

    [ りこう ] n sự thực hiện/sự thi hành/sự thực thi ...の改善された履行: thi hành cải tiến 義務の履行: thực hiện nghĩa...
  • 履行する

    [ りこうする ] n áp dụng に対する国連の諸条約を履行する :Áp dụng các hiệp ước của liên hợp quốc đối với...
  • 履行義務

    Kinh tế [ りこうぎむ ] nghĩa vụ thực hiện (hợp đồng) [duty of performance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top