Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

年格好

[ としかっこう ]

n

tuổi (của ai đó)
彼はちょうどそのくらいの年格好だ. :Trông anh ta chừng độ tuổi ấy.
新聞に載っている年格好や人相に一致する :nhất trí về tuổi và tướng mạo của người đăng trên báo.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 年次

    [ ねんじ ] n Theo thứ tự thời gian この年次会議にあなた様をお迎えできれば光栄に存じます :Chúng tôi lấy làm...
  • 年次報告

    [ ねんじほうこく ] n sử biên niên さらに詳細な情報に関しましては、弊社の年次報告書を御覧ください。:Liên quan...
  • 年次有給休暇

    Mục lục 1 [ ねんじゆうきゅうきゅうか ] 1.1 n 1.1.1 sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm 2 Kinh tế 2.1 [ ねんじゆうきゅうきゅうか...
  • 年歯

    [ ねんし ] n sự già đi
  • 年毎に

    [ としごとに ] n Hàng năm/mỗi năm
  • 年波

    [ としなみ ] n tuổi già 寄る年波には勝てない :Không thắng được với tuổi già. 彼も寄る年波には勝てず, 目がかすんできた. :Thị...
  • 年期者

    [ ねんきもの ] n Người học nghề
  • 年末

    [ ねんまつ ] n-adv, n-t cuối năm 年末賞与: thưởng cuối năm
  • 年末調整

    Mục lục 1 [ ねんまつちょうせい ] 1.1 n 1.1.1 sự điều chỉnh thuế cuối năm 2 Kinh tế 2.1 [ ねんまつちょうせい ] 2.1.1...
  • 年末迄

    [ ねんまつまで ] n Trước khi kết thúc năm này
  • 年月

    Mục lục 1 [ としつき ] 1.1 n 1.1.1 nhiều năm lâu nay 1.1.2 năm tháng/năm và tháng 2 [ ねんげつ ] 2.1 n 2.1.1 năm tháng/thời gian...
  • 年月日

    [ ねんがっぴ ] n năm tháng ngày 生年月日: sinh ngày tháng năm
  • 年明け

    Mục lục 1 [ としあけ ] 1.1 n 1.1.1 sự khởi đầu năm mới 2 [ ねんあけ ] 2.1 n 2.1.1 năm mới [ としあけ ] n sự khởi đầu...
  • 年日付

    Tin học [ ねんひづけ ] ngày thứ tự [ordinal date]
  • 年数

    [ ねんすう ] n số năm 耐用年数にわたって減価償却される :Hao mòn giá trị trải qua số năm sử dụng/ khấu hao qua...
  • [ さち ] n sự may mắn/hạnh phúc
  • 幸い

    Mục lục 1 [ さいわい ] 1.1 n 1.1.1 sự may/sự gặp may/sự may mắn 1.1.2 hên 1.1.3 hanh thông 1.1.4 hân hạnh 1.2 adj-na, adv 1.2.1...
  • 幸いと不幸

    [ さいわいとふこう ] n họa phúc
  • 幸いな出会う

    [ さいわいなであう ] n hạnh ngộ
  • 幸せ

    Mục lục 1 [ しあわせ ] 2 / HẠNH / 2.1 n, adj-na 2.1.1 hạnh phúc/may mắn [ しあわせ ] / HẠNH / n, adj-na hạnh phúc/may mắn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top