- Từ điển Nhật - Việt
心理学
Các từ tiếp theo
-
心理学者
[ しんりがくしゃ ] n nhà tâm lý -
心理分析
Kinh tế [ しんりぶんせき ] sự phân tích tâm lý tiêu dùng [psychographic analysis (SEG)] Category : Marketing [マーケティング] -
心理的側面
Kinh tế [ しんりてきそくめん ] tâm lý tiêu dùng [psychographics (SEG)] Category : Marketing [マーケティング] -
心理(的)調査
Kinh tế [ しんり(てき)ちょうさ ] việc nghiên cứu về tâm lý tiêu dùng [psychographics research (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
心理描写
[ しんりびょうしゃ ] n sự miêu tả chân lý/miêu tả chân lý -
心神耗弱
[ しんしんもうじゃく ] n trí não chậm phát triển/đầu óc rối loạn -
心神耗弱者
[ しんしんもうじゃくしゃ ] n người trí não chậm phát triển/người đầu óc rối loạn -
心立て
Kỹ thuật [ しんだて ] cái chống tâm [centering] -
心筋梗塞
(しんきんこうそく) : nhồi máu cơ tim -
心細い
Mục lục 1 [ こころぼそい ] 1.1 adj 1.1.1 không có sự giúp đỡ/cô độc/trơ trọi/cô đơn 1.1.2 không có hi vọng/không hứa...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
In Port
192 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemMammals II
316 lượt xemTrucks
180 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemConstruction
2.682 lượt xemFamily Reastaurant and Cocktail Lounge
201 lượt xemFruit
282 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
0 · 25/03/23 03:19:54
-
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-