- Từ điển Nhật - Việt
思い込む
Mục lục |
[ おもいこむ ]
v5m
tin rằng
- 病気であると思い込む :Thừa nhận là bị ốm
- 自分が正しくて、他人はみんな間違っていると思い込むまでになっている。 :Mọi chuyện đã đến mức mà anh ta tin rằng mình đúng còn mọi người thì sai
suy ngẫm
- 彼は思い込んでいる: anh ta đang trầm ngâm suy ngẫm
nhồi sọ
nhận rõ
- 一旦思い込んだら最後までやりぬく: khi đã nhận rõ thì làm đến cùng
nghĩ rằng/cho rằng
- すべてがもちろんのことと思い込む :Nghĩ rằng tất cả mọi điều là tự nhiên
- 愚かの第一歩は、自らを賢いと思い込むこと。第二歩は、自分の英知を宣言すること。そして第三歩は人の忠告をばかにすること。 :Cái ngu ngốc đầu tiên là luôn cho rằng mình thông thái, cái ngốc thứ hai là thể hiện rằng mình thông thái và cái ngốc thứ ba là xem thường
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
思い浮かぶ
hồi tưởng lại/nhớ lại/nhớ ra/xuất hiện trong đầu/nghĩ đến/nảy ra trong đầu/nghĩ ra, ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです :Điều... -
思う
tưởng niệm, tưởng, suy nghĩ, nhớ đến/cho rằng, nghĩ suy, nghĩ, mong/mong mỏi/mong muốn/mong rằng, dự đoán/cho rằng, すべてが思うとおりにいく:... -
思う存分
thỏa thích, tận tình/nhiệt tình/chăm chú/ trọn vẹn, hết sức/thả phanh/hết mình/trọn vẹn/xả láng/như mưa như gió (khóc),... -
思わず
bất giác/bất chợt, おもわずに涙が出た: bất giác rơi nước mắt -
思わく
ý kiến/quan điểm, dụng ý, đầu cơ, cách nghĩ/cách nhìn nhận, 何か思わくがあるらしい: hình như có dụng ý gì đấy,... -
思索
sự ngẫm nghĩ, 思索にふけている: đang trầm ngâm suy nghĩ -
思考
sự suy nghĩ/sự trăn trở -
思考する
suy tưởng -
思案
nghĩ/suy nghĩ/sự suy ngẫm/sự trầm tư mặc tưởng, 思案に余った: nghĩ mãi không ra, いろいろ思案する: nghĩ đủ kiểu,... -
思案する
nghĩ/suy nghĩ/tính toán/cân nhắc/trầm tư, suy tính, ~すべきか...すべきかを思案する :cân nhắc liệu mình nên ~ hay,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Restaurant Verbs
1.407 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemBirds
358 lượt xemMath
2.091 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemUnderwear and Sleepwear
268 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemOccupations III
201 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.