- Từ điển Nhật - Việt
戦力化
Kinh tế
[ せんりょくか ]
phát triển khả năng năng động [Development of Dynamic Force]
- Explanation: 戦力化とは、新入社員、派遣社員、パート社員などの補助要員を、1人で完結した仕事ができるようにすることをいう。戦力化の背景としては、派遣社員を活用する分野が増えてきたこと、新入社員を早く一人前に仕上げる必要性が出てきたことなどがあげられる。情報を与える、仕事を任せる、育成する、ことが戦力化に不可欠である。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
戦い
trận chiến đấu/sự đấu tranh/sự xung đột, 自然との戦い: cuộc chiến chống lại thiên nhiên -
戦いとる
giành lấy -
戦う
chọi, chiến đấu, đánh nhau/giao chiến/chiến đấu chống lại, tranh, 自然と戦う: chiến đấu với thiên nhiên -
戦友
chiến hữu, bạn chiến đấu -
戦場
sa trường, chiến trường -
戦場に行く
ra trận -
戦場に臨む
lâm trận -
戦場潤滑油脂
dầu mỡ -
戦士
lính, chiến sĩ -
戦局
chiến cuộc, chiến cục -
戦争
chiến đấu, can qua, chiến tranh, chinh chiến, cuộc chiến tranh, khói lửa, 経済戦(争): chiến tranh kinh tế, 科学と宗教の争い:... -
戦争による契約取り消約款(用船)
điều khoản hợp đồng do chiến tranh (thuê tàu) -
戦争による契約取消約款(用船)
điều khoản hủy hợp đồng do chiến tranh (thuê tàu) [war cancellation clause], category : ngoại thương [対外貿易] -
戦争の導火線
ngòi lửa chiến tranh -
戦争の後で
sau chiến tranh -
戦争のベテラン
thiện chiến -
戦争の傷痕
vết thương chiến tranh -
戦争する
chiến đấu -
戦争危険
rủi ro chiến tranh, rủi ro chiến tranh [war risk], category : ngoại thương [対外貿易] -
戦争危険担保シアイエフ条件
c.i.f cộng bảo hiểm chiến tranh [cost, insurance, freight and war insuance], category : ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.