- Từ điển Nhật - Việt
所定期間保存ファイル
Xem thêm các từ khác
-
所属
sự sở thuộc/sự thuộc về/sự nằm trong/ sự sáp nhập/ vị trí, phận -
所帯
gia sản/việc nhà/ gia đình -
所得
thu nhập -
所得の種類
phân loại thu nhập/các loại thu nhập, category : 税金, explanation : 所得とは、収入から元手や費用(必要経費)を差し引いたものである。///所得=収入-必要経費///一口に収入といっても様々な種類があり、全ての所得がこの算式に当てはまるとはかぎらない。銀行に預けておいたり、公社債を所有しているだけで発生する利子収入に対しては、必要経費は認められない。///また給与や退職金のように、どのような支出が必要経費となるのか定かでない収入などもあるが、所得税法では、課税の対象となる所得を10種類に分類しており、所得の性質を勘案してそれぞれ算出方法を定めている。,... -
所得の格差
sự chênh lệch giữa các mức thu nhập [disparity in income levels], category : tài chính [財政] -
所得税
tiền thuế lợi tức, thuế thu nhập, thuế lợi tức, thuế đánh theo lợi tức, thuế thu nhập [income tax], category : 税金, explanation... -
所得税の確定
xác định thu nhập chịu thuế, category : tài chính -
所得税の納税者
Đối tượng nộp thuế thu nhập, category : luật -
所得税の計算方法
phương pháp tính thuế thu nhập, category : 税金, explanation : 所得税は、総合課税が原則となっている。///あらゆる所得は10種類に分類(=所得の種類)されており、これをもとに税金の計算をおこなう。課税対象とされる所得の額が大きくなるほど、税額が高くなる累進税率が適用されている。,... -
所得税引き前の所得額
thu nhập trước thuế, category : tài chính -
所得顔
khuôn mặt đắc thắng, 所得顔で :với vẻ mặt đắc thắng -
所信
sự tin tưởng -
所在地
khu vực sở tại/ vị trí -
所々
đây đó, 所々で曇り夕方までにさらに雪が降る確率は50%でしょう。 :Ở khắp mọi nơi đều có mây tỉ lệ tuyết... -
所管の税務機関
cơ quan thuế trực tiếp quản lý, category : tài chính -
所為
bởi vì/do lỗi của, みんな私のせいだということにしておきなさい. :xin mọi người cứ nghĩ tất cả là lỗi của... -
所用者
chủ sở hữu -
所番地
địa chỉ, 手紙を書こうにも彼の所番地さえ知らないんです. :tôi định viết thư nhưng đến ngay cả địa chỉ của... -
所要資金
quỹ cần thiết [necessary funds], category : tài chính [財政] -
所詮
{ しょせん } kết cuộc, đến cuối cùng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.