Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

手柄顔

[ てがらがお ]

n

khuôn mặt hân hoan/khuôn mặt chiến thắng
~を手柄顔する :Biểu hiện khuôn mặt hân hoan về ~
手柄顔で :Với khuôn mặt hân hoan

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 手探り

    sự dò dẫm/sự mò mẫm, 停電した時、彼女は子どもの無事を確かめるために手探りで下に降りなくてはならなかった :khi...
  • 手探りする

    sờ soạng/dò dẫm/mò mẫm, 枕元を手探りして目覚まし時計を探 :tôi mò mẫm cạnh giường để tìm đồng hồ báo thức
  • 手控え

    thái độ thận trọng, sự ghi chép/ sự ghi lại/ sự lưu lại, sự đề phòng trước/ hạn chế, ~まで投資計画を手控える :ghi...
  • 手枷

    cái xích tay/cái còng tay/cái khóa tay, 手枷をはめられている :bị xích tay, 手枷足枷をかけられる :bị cùm tay chân
  • 手枕

    sự gối đầu tay, (人)に手枕をする :gối đầu tay lên ai
  • 手掛かり

    sự tóm lấy/sự cầm, đầu mối, 小松を手がかりに山に登る: túm lấy cây thông con leo lên núi, その古代文明については、多くの手掛かりがある。 :có...
  • 手描き

    sự vẽ tay/vẽ tay, 手描きの花瓶に百合の花を展示しました :chúng tôi đang cắm hoa trong lọ hoa vẽ bằng tay, 彼は労を惜しまず、手描きをした :anh...
  • 手提

    túi xách, ペットを持ち運べる手提げバッグ :túi mang vật nuôi (vật cảnh)
  • 手提げ

    túi xách, 手提げかご :giỏ cầm tay, 手提げかばん :cặp đựng tài liệu
  • 手提げ鞄

    cặp (kẹp giấy tờ tài liệu)
  • 手提げ袋

    túi xách, 小さな手提げ袋 :chiếc túi tí xíu, 大型手提げ袋 :tui xách loại to
  • 手提げ金庫

    két sắt có thể xách tay
  • 手桶

    cái xô/cái thùng, 神はミルクを与えてくれるが、手桶は与えず。 :chúa mang cho chúng ta sữa nhưng không cho chúng ta...
  • 手業

    việc làm bằng tay
  • 手榴弾

    lựu đạn, ~に向けて手榴弾を投げた後に殺される :bị giết sau khi ném quả lựu đạn vào ~, 彼はそのビルに手榴弾を投げ、ビルは粉砕された :anh...
  • 手機

    khung cửi
  • 手段

    phương kế, phương tiện/cách thức/phương pháp, thủ đoạn, thuật, phương tiện [instrument], category : ngoại thương [対外貿易]
  • 手段をとる

    xử lý
  • 手水

    nước rửa hoặc để làm ẩm tay
  • 手法

    biện pháp [means (of doing something)], kỹ thuật [technique], category : tài chính [財政], explanation : Để thực hiện điều gì đó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top