Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

手近か

[ てじか ]

n

trong tầm với

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 手錠

    xích tay/ còng tay, 刑務所を出るとき、保安官は自分と囚人を手錠でつないだ :cảnh sát trưởng còng tay tù nhân khi...
  • 手間

    tiền công, công việc/ công việc tính công/công việc tính sản phẩm, công sức/thời gian, công nhân tạm thời, 手間を払う:...
  • 手間どる

    chàng ràng
  • 手薄

    sự thiếu thốn (nhân lực)/thiếu thốn/thiếu/ít, 手薄な在庫を探して陳列棚をざっと見渡す :kiểm tra cẩn thận trên...
  • 手金

    khoản tiền đặt, 香港銀行間出し手金利 :lãi suất liên ngân hàng hong kong, ロンドン銀行間出し手金利 :lãi suất...
  • 手長猿

    vượn tay dài
  • 手配

    sự chuẩn bị/sự sắp xếp/sự bố trí/sắp xếp/chuẩn bị, マイカー相乗り通勤の相手の選択や条件の手配 :chuẩn...
  • 手配する

    sắp xếp/chuẩn bị/truy lùng, ~に関して必要な情報を(人)に提供するよう手配する :chuẩn bị cung cấp những...
  • 手配り

    sự sắp đặt/sự chuẩn bị
  • 手鉤

    móc/cái móc, 手かぎで引っかける :kéo lên bằng cái móc, 手かぎ無用. 〔包装表示〕 :không dùng móc
  • 手離れ

    việc thả tay/việc nới tay/hoàn thành/chăm sóc, 彼女は子供が手離れしたのでパートで働いている. :vì cô ta không...
  • 手透き

    thời gian rỗi, お手透きのときにでも :nếu bạn có thời gian rỗi
  • 手造り

    vải dệt thủ công, sự tự tay làm, tự tay làm, 手造りの焼き物 :đồ gốm thủ công
  • 手押し

    sự đẩy bằng tay, 私はその重たい荷物を運ぶのに、手押し車を使った :tôi thường sử dụng cái xa đẩy để mang...
  • 手押し車

    xe cút kít/xe đẩy, 手押し車に積まれた :chất hàng lên xe đẩy
  • 手柄

    thành tích/công, 彼は戦争で手柄をたてて勲章をもらった. :anh ta nhận được huân chương biểu dương thành tích trong...
  • 手柄顔

    khuôn mặt hân hoan/khuôn mặt chiến thắng, ~を手柄顔する :biểu hiện khuôn mặt hân hoan về ~, 手柄顔で :với...
  • 手探り

    sự dò dẫm/sự mò mẫm, 停電した時、彼女は子どもの無事を確かめるために手探りで下に降りなくてはならなかった :khi...
  • 手探りする

    sờ soạng/dò dẫm/mò mẫm, 枕元を手探りして目覚まし時計を探 :tôi mò mẫm cạnh giường để tìm đồng hồ báo thức
  • 手控え

    thái độ thận trọng, sự ghi chép/ sự ghi lại/ sự lưu lại, sự đề phòng trước/ hạn chế, ~まで投資計画を手控える :ghi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top