Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

打ち上げる

Mục lục

[ うちあげる ]

v1

lao tới/ập tới/xông tới/đánh dạt/đánh giạt/giạt (vào bờ biển)
あらしの後、壊れた船が岸に打ち上げた: Sau cơn bão, những con tàu hỏng bị đánh dạt vào bờ
ボートを岸に打ち上げる(波などが): sóng đánh dạt con tàu lên bờ
海岸に打ち上げられたクジラを発見する: phát hiện một con cá voi bị đánh dạt lên bờ biển
方向感覚を失ったために海岸に打ち上げられる: bị đánh giạt lên bờ biển sau khi bị mất p
hoàn thành/kết thúc/chấm dứt/phóng/bắn/làm xong
流星を観察するために宇宙空間に衛星を打ち上げる: Phóng vệ tinh vào không gian vũ trụ để quan sát sao băng
~から花火を打ち上げる: Bắn pháo hoa từ~
10時までに家の周りの雑用を打ち上げた: Đến mười giờ, tôi hoàn thành xong việc nhổ cỏ dại xung quanh nhà
私たちは6時までに宿題を打ち上げなければならない: Chúng tôi phải làm xong bà

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 打ち切る

    bãi bỏ [(to) abort]
  • 打ちコン

    vệt giập
  • 打ち割る

    bửa
  • 打ち破る

    phá trận
  • 打ち砕く

    đập bể
  • 打ち鍛える

    rèn đúc
  • 打ち込み傷

    vết giập xước khi rèn [forging defects]
  • 打ち込み杭

    cọc nhồi
  • 打ち込む

    thọc, đóng (đinh)/găm/nhập, cống hiến hết mình cho/dành toàn bộ/dâng hiến/tập trung, bắn/ném/liệng, そのくぎをハンマーで打ち込む:...
  • 打ち消し

    sự phủ nhận/sự cự tuyệt/sự từ chối/bác bỏ/phản đối, 命題(めいだ)の打ち消し: bác bỏ đề xuất, 暴力(ぼうりょく)の打ち消し:...
  • 打ち消す

    phủ nhận/cự tuyệt/từ chối/bác bỏ/phản đối, (人)の屈辱的裏切り行為の衝撃を打ち消す: phủ nhận việc bị sốc...
  • 打ち明ける

    nói thẳng thắn/nói rõ suy nghĩ/mở tấm lòng, 彼は何でも私に打ち明けて話します: vấn đề gì anh ta cũng thẳng thắn...
  • 打つ

    đánh đập, cốc, búng, bịch, đánh/vỗ/đập/va, dộng, gõ, phang, đánh, 力士は神々の注意を引くためにかしわ手を打つ:...
  • 打つ合う

    đánh nhau
  • 打付ける

    đập mạnh/đánh mạnh/đánh và tấn công/húc mạnh, 真っ暗いので頭を戸にぶつけた: vì tối quá nên tôi húc mạnh đầu...
  • 打切り

    cắt xén (một chuỗi) [truncation (e.g. of a string)]
  • 打切り誤差

    lỗi cắt xén [truncation error]
  • 打倒する

    đánh đổ, đả đảo, đả
  • 打破

    sự làm tan vỡ/sự đánh bại/sự hủy diệt/ sự phá vỡ, 行き詰まりを打破しようと話し合いを持ちかける :Đề...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top