Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

拘置所

[ こうちしょ ]

n

nhà giam

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 拘留

    bị câu lưu, bị bắt giữ, sự giam giữ/sự bắt giữ/giam giữ/bắt giữ, lưu tàu [detention], category : ngoại thương [対外貿易]
  • 拘留する

    giam/bắt giữ, giam giữ, bắt tù, 10人の学生が放火のかどで拘留されている。: 10 sinh viên bị bắt giữ vì tội phóng...
  • 拘束

    sự câu thúc/sự ràng buộc/sự bắt ép/ràng buộc/câu thúc/bắt ép
  • 拘束する

    câu thúc/ràng buộc/bắt ép, thắt buộc, 他人の自由を拘束する。: ràng buộc tự do của người khác., この会社の1日の拘束時間は8時間である。:...
  • 拘束時間

    thời gian làm việc
  • 拘泥

    sự câu nệ/sự khắt khe/câu nện/khắt khe
  • 拘泥する

    câu nệ/khắt khe/bắt bẻ
  • 拵える

    tạo ra/làm ra/gây ra, ひざに擦り傷をこしらえる: gây ra vết xước trên đầu gối, 暇をこしらえる: tạo thời gian
  • 拒否

    sự cự tuyệt/sự phủ quyết/sự phản đối/sự phủ nhận/sự bác bỏ/cự tuyệt/phủ quyết/phản đối/phủ nhận/từ chối/bác...
  • 拒否する

    chống, bác bỏ/cự tuyệt/từ chối/bác, ~からの呼び掛けを拒否する: từ chối (bác bỏ) lời kêu gọi từ ~, ~から来る電子メールをすべて拒否する:...
  • 拒否権

    quyền phủ quyết/quyền phủ nhận/quyền từ chối, 議会拒否権: quyền phủ quyết hội nghị, 供述拒否権 : quyền phủ...
  • 拒む

    từ chối/cự tuyệt/khước từ, ~を頑強に拒む: kiên quyết từ chối, ~に修正を加えることを一切拒む: dứt khoát từ...
  • 拒絶

    kháng cự, sự cự tuyệt/sự từ chối/cự tuyệt/từ chối/sự bác bỏ/sự bác/bác/bác bỏ, từ chối [rejection], きっぱりとした拒絶:...
  • 拒絶する

    bác bỏ/cự tuyệt/từ chối/bác, ~からの申し出を拒絶する: bác bỏ (bác, từ chối, cự tuyệt) đề nghị từ ~, ~からの買収提案を拒絶する:...
  • 拒絶後払い

    trả tiền danh dự [payment supra protest], category : hối phiếu [手形]
  • 拒絶証書

    giấy chứng từ chối [protest/notice of protest], category : hối phiếu [手形]
  • 拓殖

    sự khai thác/sự thực dân, 拓殖する :khai hoang , bóc lột.
  • 拓本

    bản khắc (in), 拓本を取る :làm bản khắc., 墓像の拓本:tấm bia / biển đồng
  • bờ rào, bờ giậu
  • 担ぐ

    vác, mê tín, làm phổng mũi bằng cách lừa/lừa, khiêng, スポーツ選手は時に緑起を担ぐ。: các vận động viên thể thao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top