Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

映像圧縮

Tin học

[ えいぞうあっしゅく ]

sự nén hình ảnh [image compression]
Explanation: Dùng kỹ thuật nén để giảm kích thước của một tệp đồ hoạ, thường chiếm quá nhiều không gian đĩa. Một tệp TIFF đơn, thang màu xám, chiếm 100 K trên đĩa, nhưng có thể giảm bớt 96 phần trăm chỉ còn 4 K hoặc 5 K để lưu trữ hoặc dùng trong viễn thông. Một số chương trình đồ họa có khả năng tự động nén các hình ảnh, nhưng cá chương trình nén tệp thông dụng như PKZIP ( PK WARE, Inc.) chẳng hạn, cũng có khả năng này.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 映像データ

    dữ liệu ảnh [image data]
  • 映像を伝える

    truyền hình
  • 映像品質

    chất lượng hình ảnh [image quality/picture quality]
  • 映る

    phản chiếu, được chiếu/phát, 月が池の面に映っていた。: mặt trăng phản chiếu lên mặt ao., 犬は水に映った自分の姿を見て吠え立てた。:...
  • 映写する

    chớp bóng, chiếu xi-nê, chiếu phim
  • 映写機

    máy quay phim, máy chiếu phim, máy chiếu, 講演の際にスライド映写機を使えるようにする : bố trí để sử dụng máy...
  • 映画

    điện ảnh, phim, phim ảnh, xi-nê, 君は1年に何回映画を見ますか。: một năm cậu đi xem phim mấy lần?, 「源氏物語」はこれまでに何度か映画化された。:...
  • 映画の切符

    vé xi-nê
  • 映画を撮る

    quay phim/làm phim, 彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった: anh ta phải đi vay tiền để quay...
  • 映画界

    giới điện ảnh/lĩnh vực điện ảnh/lĩnh vực phim trường, テレビ界から映画界に進出した人は多い: có rất nhiều người...
  • 映画館

    ráp hát, rạp chiếu phim/rạp/rạp chiếu bóng/trung tâm chiếu phim/rạp hát, nhà hát, 1930年代末のこの町には、映画館が20カ所ほどあった:...
  • xuân, mùa xuân
  • 春の女神

    chúa xuân
  • 春場所

    cuộc đấu sumo mùa xuân
  • 春夏秋冬

    xuân hạ thu đông
  • 春季

    xuân tiết
  • 春宵

    chiều xuân
  • 春巻き

    nem rán
  • 春休

    kỳ nghỉ xuân
  • 春休み

    nghỉ xuân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top