Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

映画を撮る

[ えいがをとる ]

exp

quay phim/làm phim
彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった: anh ta phải đi vay tiền để quay phim
~についての映画を撮る : quay phim về...
その監督は、社会への警鐘としてその映画を撮った。: đạo diễn đó đã làm bộ phim ấy như là một hồi chuông cảnh tỉnh đối với xã hội
ハリウッドで短編映画を撮ったことがある: tôi đã từng làm một bộ phim n

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 映画界

    giới điện ảnh/lĩnh vực điện ảnh/lĩnh vực phim trường, テレビ界から映画界に進出した人は多い: có rất nhiều người...
  • 映画館

    ráp hát, rạp chiếu phim/rạp/rạp chiếu bóng/trung tâm chiếu phim/rạp hát, nhà hát, 1930年代末のこの町には、映画館が20カ所ほどあった:...
  • xuân, mùa xuân
  • 春の女神

    chúa xuân
  • 春場所

    cuộc đấu sumo mùa xuân
  • 春夏秋冬

    xuân hạ thu đông
  • 春季

    xuân tiết
  • 春宵

    chiều xuân
  • 春巻き

    nem rán
  • 春休

    kỳ nghỉ xuân
  • 春休み

    nghỉ xuân
  • 春分

    xuân phân
  • 春分の日

    ngày xuân phân
  • 春を売る

    bán xuân/làm đĩ/làm điếm
  • 春を迎える

    nghinh xuân
  • 春先

    đầu xuân
  • 春祭り

    lễ hội mùa xuân
  • 春秋

    xuân thu
  • 春画

    phim ảnh khiêu dâm
  • 春菊

    rau cải cúc, cải tần ô, cải cúc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top