Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

暑苦しい

[ あつくるしい ]

adj

nóng chảy mồ hôi/nóng chảy mỡ
~を暑苦しい気持ちにさせる :Hâm nóng tâm hồn/ làm cho tâm hồn... ấm áp lên
狭くて暑苦しい :chật chội nóng bức

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 抑揚

    [ よくよう ] n ngữ điệu/âm điệu 抑揚のない声で話す: nói chuyện bằng giọng đều đều (không có âm điệu)
  • 抑止

    Mục lục 1 [ よくし ] 1.1 n 1.1.1 sự ngăn cản/sự cản trở/sự ngăn chặn 2 Tin học 2.1 [ よくし ] 2.1.1 ngăn chặn/hạn chế...
  • 抑止信号

    Tin học [ よくししんごう ] tín hiệu ngăn chặn [inhibiting signal]
  • 暑気

    Mục lục 1 [ しょき ] 1.1 n 1.1.1 thời tiết nóng nực 1.1.2 cảm nắng 2 [ しょけ ] 2.1 n 2.1.1 cảm nắng [ しょき ] n thời tiết...
  • 抒情詩

    [ じょじょうし ] n thơ trữ tình
  • 抓み

    [ つまみ ] n núm/tay cầm
  • 抄訳

    [ しょうやく ] n sự lược dịch
  • 抄訳する

    [ しょうやく ] vs lược dịch
  • 抄録

    Mục lục 1 [ しょうろく ] 1.1 n 1.1.1 sự tóm lược/ bản tóm tắt 2 Tin học 2.1 [ しょうろく ] 2.1.1 đoạn tóm tắt [abstract]...
  • 抄録する

    [ しょうろく ] vs tóm lược 要点を~する: tóm lược những điểm trọng yếu
  • 抄録ページ

    Tin học [ しょうろくページ ] trang tóm tắt [abstract page]
  • 抄本

    Mục lục 1 [ しょうほん ] 1.1 vs 1.1.1 bản chép 1.2 n 1.2.1 bản sao 2 Tin học 2.1 [ しょうほん ] 2.1.1 sự rút ngắn/sự hạn...
  • 暇な

    Mục lục 1 [ ひまな ] 1.1 n 1.1.1 rảnh rỗi 1.1.2 rảnh [ ひまな ] n rảnh rỗi rảnh
  • 暇な時

    Mục lục 1 [ ひまなとき ] 1.1 n 1.1.1 thời gian rỗi/khi rảnh 1.1.2 lúc rỗi [ ひまなとき ] n thời gian rỗi/khi rảnh lúc rỗi
  • 暇取る

    [ ひまどる ] v5r mất thời gian 準備に ~: mất thời gian vào chuẩn bị
  • 暇潰し

    [ ひまつぶし ] n sự giết thời gian
  • 投じる

    Mục lục 1 [ とうじる ] 1.1 v1 1.1.1 ném 1.1.2 đầu tư [ とうじる ] v1 ném ...に...を投じる: ném..vào... đầu tư ...に投じる:...
  • 投げ

    [ なげ ] n Cú ném/cú quật Ghi chú: từ dùng trong môn sumô
  • 投げつける

    [ なげつける ] n chọi
  • 投げかける

    Mục lục 1 [ なげかける ] 1.1 n 1.1.1 văng 1.1.2 bao trùm [ なげかける ] n văng bao trùm (疑いなど)を投げかける: bao trùm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top