Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

暗号検査値

Tin học

[ あんごうけんさち ]

kiểm tra giá trị mật mã [cryptographic checkvalue]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 暗号文

    Tin học [ あんごうぶん ] văn bản mật mã [cipher text]
  • 暗号手法

    Tin học [ あんごうしゅほう ] kỹ thuật mã hoá/công nghệ mã hoá [cryptography/cryptographic technique] Explanation : Mật mã liên...
  • 暗室

    [ あんしつ ] n phòng tối 暗室カメラ: camera chụp trong phòng tối
  • 抗争

    [ こうそう ] n cuộc kháng chiến/sự kháng chiến/kháng chiến/phản kháng/chiến tranh/giao chiến
  • 抗体

    [ こうたい ] n kháng thể
  • 抗告

    [ こうこく ] n sự kháng cáo/sự phản đối
  • 暗礁

    [ あんしょう ] n đá ngầm 船舶が暗礁に乗上げる: tàu bị đâm vào đá ngầm 12マイルの暗礁の下に: \"12 vạn dặm dưới...
  • 暗示

    [ あんじ ] n sự ám thị/sự gợi ý 暗示にかかる: đưa ra gợi ý (人)の暗示にかかる: dễ bị ảnh hưởng bởi sự...
  • 暗示する

    [ あんじ ] vs gợi ý/ám chỉ 軍事化の高まりを暗示する: ám chỉ về việc tăng cường quân sự hoá ~を濃厚に暗示する:...
  • 暗示宣言

    Tin học [ あんじせんげん ] khai báo ẩn [implicit declaration]
  • 暗示番地指定

    Tin học [ あんじばんちしてい ] địa chỉ hóa ẩn [implied addressing]
  • 暗示表現

    Tin học [ あんじひょうげん ] biểu thức ẩn [implied expression]
  • 暗算

    Mục lục 1 [ あんざん ] 1.1 n 1.1.1 tính nhẩm 1.1.2 sự tính nhẩm [ あんざん ] n tính nhẩm sự tính nhẩm  ~ で答える: trả...
  • 暗算する

    [ あんざん ] vs tính nhẩm
  • 抗米九国闘争

    [ こうこめきゅうこくとうそう ] n Kháng chiến chống Mỹ cứu nước
  • 抗生剤

    [ こうせいざい ] n thuốc kháng sinh よく効く抗生剤 : thuốc kháng sinh có tác dụng rất tốt 抗生剤を製造する :...
  • 抗生物質

    [ こうせいぶっしつ ] n thuốc kháng sinh/chất kháng sinh この抗生物質は吐き気や抜け毛の副作用がある。: Thuốc kháng...
  • 抗菌

    [ こうきん ] n sự kháng khuẩn/kháng khuẩn/sự diệt khuẩn/diệt khuẩn 抗菌せっけん: xà phòng diện khuẩn 抗菌グッズ:...
  • 抗菌性

    [ こうきんせい ] n tính kháng khuẩn/tính diệt khuẩn 抗菌性がある: có tính kháng khuẩn (diệt khuẩn) 抗菌性が高い: tính...
  • 暗証フレーズ

    Tin học [ あんしょうフレーズ ] qua giai đoạn [pass phrase]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top