Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

有形的輸出

Mục lục

[ ゆうけいてきゆしゅつ ]

n

xuất khẩu hữu hình

Kinh tế

[ ゆうけいてきゆしゅつ ]

xuất khẩu hữu hình [visible exports]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 有形的輸出入

    xuất nhập khẩu
  • 有形貿易

    xuất nhập khẩu hữu hình, xuất nhập khẩu hữu hình [visible trade], category : ngoại thương [対外貿易]
  • 有形資産

    tài sản cố định hữu hình [tangible fixed assets], category : tài chính [財政]
  • 有形輸入

    nhập khẩu hữu hình [visible imports], category : ngoại thương [対外貿易]
  • 有価証券

    chứng khoán giao dịch, chứng khoán có giá, chứng khoán có thể chuyển nhượng/chứng khoán có thể mua bán được/chứng khoán...
  • 有価証券の購入

    việc mua các chứng khoán có giá [purchase of marketable securities (us)], category : tài chính [財政]
  • 有価証券届出書

    đơn đăng ký chứng khoán có giá (để được niêm yết trên thị trường chứng khoán) [registration statement (for listing on stock...
  • 有価証券評価損

    những tổn thất khi định giá lại chứng khoán có giá [loss on revaluation of securities], category : tài chính [財政]
  • 有徳な人

    hiền nhân
  • 有徳の素質

    hiền đức
  • 有志

    sự có trí
  • 有利

    hữu lợi/có lợi, sự hữu lợi/sự có lợi, 株より証券の方が有利 : chứng khoán có lợi hơn cổ phiếu
  • 有利な

    thuận lợi, sinh lợi, có lợi, bở, thuận lợi [advantageous], category : tài chính [財政]
  • 有利な条件

    điều kiện thuận lợi
  • 有利化

    hữu tỷ hoá [rationalization (vs)]
  • 有りのまま

    sự thật/sự thẳng thắn/sự chân thành, thẳng thắn/thành thật/chân thành, thực tế/như nó vốn có/bản chất, 有りのままを言う:...
  • 有り合せ

    sẵn có/sẵn sàng
  • 有り合わせ

    sẵn có/sẵn sàng/mà mình có/có sẵn, sự sẵn có/sự sẵn sàng/sự có sẵn, 有り合わせの材料で昼食を作る: nấu bữa...
  • 有り得ない

    không thể làm được, không thể thực hiện được
  • 有り触れた

    bình thường/cũ rích/thông thường/xưa như trái đất, ありふれた出来事: sự việc bình thường, ありふれた話: câu chuyện...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top