- Từ điển Nhật - Việt
機嫌
Mục lục |
[ きげん ]
n
sức khỏe
- さようなら、ご機嫌よう: chào anh, chúc anh mạnh khỏe
sắc mặt/tâm trạng/tính khí/tâm tình/tính tình
- 機嫌がいい: sắc mặt tốt
- すぐに機嫌がよくなるといいわね: nếu sắc mặt (tâm trạng) mà tốt lên ngay thì hay quá nhỉ
- (人)の機嫌が悪いときだと: khi sắc mặt (tâm trạng) ai không tốt
- 私の上司は今日は機嫌が悪かった: hôm nay tâm trạng sếp tôi không được vui
- 彼は朝、機嫌が悪い: sáng nay tâm trạng anh ta có vẻ không
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
機密
[ きみつ ] n cơ mật 機密文書: văn kiện cơ mật -
機密保護
Tin học [ きみつほご ] an toàn/bảo mật [security] Explanation : Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép... -
機密書類
[ きみつしょるい ] n văn kiện cơ mật/tài liệu cơ mật/tài liệu mật/giấy tờ mật 機密書類を扱う: Sử dụng văn kiện... -
機密性
Tin học [ きみつせい ] sự cẩn mật [confidentiality] -
機会
[ きかい ] n cơ hội/dịp ~する予期しない機会: cơ hội không mong muốn để làm gì đó ~を見る最後の機会: cơ hội... -
機会を失う
[ きかいをうしなう ] n thất cơ -
機会を待つ
[ きかいをまつ ] n đợi thời -
機会を修理する
[ きかいをしゅうりする ] n chữa máy -
機会損失
Kinh tế [ きかいそんしつ ] tổn thất cơ hội/mất mát cơ hội [Opportunity Loss] Explanation : ある決定または行動が最善でない場合に、最善の決定や行動をした場合との差をいう。100円の価格で販売できた商品を、その機会を逃したために80円でしか販売できなくなった場合とか、またA社が100円で購入することを知っていながら、B社へ90円で販売したような場合のマイナスの差をいう。 -
機会検討
Tin học [ きかいけんとう ] nghiên cứu cơ hội [opportunity study] -
機体
[ きたい ] n thân máy bay 細長い機体: thân máy bay hẹp và dài 損傷した機体: thân máy bay bị hư hại 機体から翼をもぎ取る:... -
機内持ち込み荷物
[ きないもちこみにもつ ] n hành lý xách tay -
機具
Kinh tế [ きぐ ] đồ đạc và thiết bị cố định trong nhà [Fixtures (US)] -
機動する
[ きどうする ] n điều động -
機動隊
[ きどうたい ] n đội cảnh sát cơ động/đội cơ động そのビルを警護している機動隊: đội cơ động bảo vệ tòa... -
機動部隊
[ きどうぶたい ] n bộ đội cơ động -
機器
Mục lục 1 [ きき ] 1.1 n 1.1.1 cơ khí 2 Kỹ thuật 2.1 [ きき ] 2.1.1 thiết bị/máy móc [equipment] [ きき ] n cơ khí Kỹ thuật... -
機器化
[ ききか ] n cơ khí hoá -
機種
Kỹ thuật [ きしゅ ] đời [model] Explanation : Đời (xe, máy...). -
機種依存
Tin học [ きしゅいぞん ] phụ thuộc vào máy [machine-dependent] Explanation : Khả năng chỉ chạy được với phần cứng thuộc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.