Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

次の実行文

Tin học

[ つぎのじっこうぶん ]

lệnh chạy được tiếp theo [next executable statement]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 次の例では

    [ つぎのれいでは ] exp như trong ví dụ sau
  • 次のレコード

    Tin học [ つぎのレコード ] bản ghi kế tiếp [next record]
  • 次のように

    [ つぎのように ] exp như sau ボブ・スミス連邦判事は判決(文)に次のように記している。 :Thẩm phán liên bang...
  • 次の課

    [ つぎのか ] n Bài học tiếp theo 研究の次の課題 :Đề tài nghiên cứu tiếp theo
  • 次の日

    [ つぎのひ ] n bữa sau
  • 次の日曜迄

    [ つぎのにちようまで ] n Chủ nhật sau
  • 次いで

    Mục lục 1 [ ついで ] 1.1 adv, conj 1.1.1 tiếp đến 1.1.2 sau đó [ ついで ] adv, conj tiếp đến その男の子は皇位継承順位が皇太子に次いで第2位となる :Cậu...
  • 次女

    Mục lục 1 [ じじょ ] 1.1 n 1.1.1 thứ nữ 1.1.2 con gái thứ [ じじょ ] n thứ nữ con gái thứ
  • 次官

    [ じかん ] n thứ trưởng 閣僚や次官級レベルで構成される :Hợp thành cấp bộ trưởng và cấp thứ trưởng 地域社会計画・開発次官補室 :Phòng...
  • 次年度

    Kinh tế [ じねんど ] Năm tài chính tiếp theo Category : Tài chính
  • 次位署名

    Kinh tế [ じいしょめい ] ký áp [counter-signature] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 次位裏書人

    Kinh tế [ じいうらがきにん ] người ký hậu tiếp [subsequent endorser] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 次位責任

    Kinh tế [ じいせきにん ] trách nhiệm thứ hai/trách nhiệm có điều kiện [secondary hability] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 次位持ち主

    Kinh tế [ じいもちぬし ] người cầm phiếu tiếp [subsequent holder] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 次ホップ

    Tin học [ つぎホップ ] bước truyền kế tiếp [next hop]
  • 次元

    Mục lục 1 [ じげん ] 1.1 n 1.1.1 chiều 2 Kỹ thuật 2.1 [ じげん ] 2.1.1 thứ nguyên [dimension] 3 Tin học 3.1 [ じげん ] 3.1.1 chiều...
  • 次元数

    Tin học [ じげんすう ] hàng/hạng/cấp bậc [rank]
  • 次回

    [ じかい ] n-adv, n-t lần sau 休みを1日多くあげるっていうのはどうだい?次回1日休む時さ、2日休んでいいから。 :Bạn...
  • 次々

    [ つぎつぎ ] n lần lượt kế tiếp
  • 次々に

    [ つぎつぎに ] adv lần lượt/từng cái một 次々にごまかしたりたらいまわしにしたりして回答を与えない :Không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top