Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

欲求

Mục lục

[ よっきゅう ]

n

sự khao khát/sự mong mỏi/sự yêu cầu/sự mong muốn
穏当な欲求: yêu cầu hợp lý
学びたいという自然の欲求: mong muốn tự nhiên là được học hành

Kinh tế

[ よっきゅう ]

nhu cầu [need (BEH)]
Category: Marketing [マーケティング]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 欲求階層説

    Kinh tế [ よっきゅうかいそうせつ ] thuyết phân tầng mong muốn Explanation : 人間の欲求はいくつかに分類することができるが、それぞれの欲求は階層をなしていることが一般に認められている。その分類法については、まだ統一されていないが、もっとも有名なものにA.マズローの欲求の5段階説がある。///それによれば、人間の欲求は、低次(基本的)の(1)生理的欲求に始まり、より高次な(2)安定と安全の欲求、(3)社会的欲求、(4)自我の欲求、(5)自己実現の欲求、に区分される。///低次の欲求がある程度まで満足されないうちは、次の欲求は起きず、また低次の欲求を満足している人は、それ以上の高次な欲求を充足するために行動することが立証されている。
  • 欲深

    Mục lục 1 [ よくぶか ] 1.1 adj-na 1.1.1 tham lam/hám lợi 1.2 n 1.2.1 tính tham lam/tính hám lợi [ よくぶか ] adj-na tham lam/hám lợi...
  • 欲望

    Mục lục 1 [ よくぼう ] 1.1 n 1.1.1 sự khát khao/sự ước muốn/lòng thèm muốn/lòng ham muốn 1.1.2 dục vọng [ よくぼう ] n...
  • 欺く

    Mục lục 1 [ あざむく ] 1.1 n 1.1.1 gạt gẫm 1.1.2 gạt 1.1.3 đánh bẫy 1.1.4 đánh 1.2 v5k 1.2.1 lừa đảo/lừa/lừa gạt 1.3 v5k...
  • Mục lục 1 [ らん ] 1.1 n 1.1.1 cột (báo) 2 Tin học 2.1 [ らん ] 2.1.1 cột/trường [column/field] [ らん ] n cột (báo) 金額制限欄 :Cột...
  • 欄外

    [ らんがい ] n lề (vở, sách) 欄外の書き込み :Viết vào lề vở 欄外の注 :Ghi chú viết ngoài lề sách.
  • 欄干

    Mục lục 1 [ らんかん ] 1.1 n 1.1.1 tay vịn/lan can (cầu thang) 1.1.2 bao lơn 1.1.3 bao lan [ らんかん ] n tay vịn/lan can (cầu thang)...
  • 歎き

    [ なげき ] n Nỗi đau
  • 歎願する

    [ たんがんする ] n van xin
  • 止まり側点検ネジ栓ゲージ

    Kỹ thuật [ とまりがわてんけんねじせんげーじ ] calip ren ngoài
  • 止まり木

    [ とまりぎ ] n Cái sào 危険な止まり木 : Nơi trú ng 止まり木にとまる〔鳥が〕 :Chim đậu trên sào
  • 止まる

    Mục lục 1 [ とどまる ] 1.1 v5r 1.1.1 ở lại 1.1.2 giữ lại 1.1.3 dừng lại 2 [ とまる ] 2.1 v5r 2.1.1 tắc nghẽn 2.1.2 ngừng 2.1.3...
  • 止す

    Mục lục 1 [ よす ] 1.1 v5s 1.1.1 từ chức 1.1.2 ngừng 1.1.3 kiêng kị 1.1.4 đình chỉ 1.1.5 cai 1.1.6 bỏ (học) [ よす ] v5s từ...
  • 止り木

    [ とまりぎ ] n Cái sào
  • 止めどなく

    [ とめどなく ] adv không ngừng/vô tận 止めどなくほおを伝う涙 :Những giọt nước mắt không ngừng chảy trên má ai...
  • 止める

    Mục lục 1 [ とめる ] 1.1 v1 1.1.1 nín 1.1.2 ngắt 1.1.3 ngăn chặn 1.1.4 lưu lại 1.1.5 dừng lại 1.1.6 đỗ 1.1.7 đình chỉ 1.1.8...
  • 止め金

    [ とめがね ] n cái móc/cái khóa gài/khóa kẹp 振れ止め金具 :Thanh chống rung スチール止め金 :Ghim dập bằng thép
  • 止む

    Mục lục 1 [ やむ ] 1.1 v5m, vi 1.1.1 thôi/bỏ 1.1.2 đình chỉ/dừng/ngừng [ やむ ] v5m, vi thôi/bỏ 止むに止まれない: muốn...
  • 止むを得ない

    [ やむをえない ] exp bất đắc dĩ
  • 止血剤

    [ しけつざい ] n thuốc cầm máu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top