- Từ điển Nhật - Việt
海風
Mục lục |
[ うみかぜ ]
n
Gió biển
- さわやかな海風: Gió biển dễ chịu
- 夕暮れの海風に震える: Run rẩy trước cơn gió biển lúc hoàng hôn
[ かいふう ]
n
Gió biển
- さわやかな海風: cơn gió biển dễ chịu
- 夕暮れの海風に震える: rùng mình trước cơn gió biển lúc hoàng hôn
- 海風循環: sự tuần hoàn của gió biển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
海食洞
hang động ngoài biển, 海食洞の浸食: sự xâm thực hang động ngoài biển -
海馬
hải mã -
海驢
sư tử biển, 私は時々テレビで海驢を見ています: thỉnh thoảng tôi xem sư tử biển trên vô tuyến, 彼は海驢の研究が大好き:... -
海魚
cá biển/cá, 魚は夜眠ると思いますか?: bạn có nghĩ cá ngủ vào ban đêm không?, 成長(せいちょう)するにつれて名前(なまえ)を変える魚:... -
海豹
con báo biển, chó biển/hải cẩu -
海賊
hải tặc/cướp biển, đạo tặc, その船は海賊に襲われた。: con thuyền đó bị hải tặc cướp. -
海賊版
bản sao bất hợp pháp [pirated version (of software)], explanation : ví dụ của phần mềm. -
海鳥
chim biển, 海鳥とは海岸や島にすみ、海面や海中で魚類などを捕食する鳥の総称である:chim biển là tên gọi chung... -
海鳴り
tiếng rì rào của biển/tiếng sóng biển/tiếng biển ầm ì, 海鳴りがする: có tiếng sóng biển rì rào -
海路
tuyến đường biển/đường biển/hải lộ, hải đạo, tuyến đường biển/đường biển, tuyến đường biển [shipping line],... -
海軍
hải quân, ジョンは20年前に海軍に入った。: 20 năm trước, john đã gia nhập hải quân. -
海軍大臣
bộ trưởng hải quân -
海軍兵学校
trường sỹ quan hải quân, 海軍兵学校生徒: học viên trường sỹ quan hải quân, アメリカ海軍兵学校: trường sỹ quan hải... -
海軍省
bộ hải quân, 海軍省海中研究所: viện nghiên cứu dưới biển của bộ hải quân, 海軍省電子機器研究所: viện nghiên... -
海軍部隊
bộ đội hải quân -
海辺
bãi biển, 海辺をぶらぶら歩く: đi dạo dọc bãi biển -
海防
phòng thủ ven biển/phòng hộ ven biển, 海防艦: tàu chiến phòng thủ ven biển -
海関
thuế hải quan, hải quan, (中国)海関総署、中国税関: thống đốc hải quan (trung quốc), hải quan trung quốc -
海門
eo biển -
海藻
tảo biển/rong biển, hải thảo, 豆腐と海藻は栄養の豊富な食物である: đậu hũ và rong biển là thức ăn rất dồi dào...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.