Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

生産財

Kinh tế

[ せいさんざい ]

hàng dành cho sản xuất [Production goods]
Category: 経済
Explanation: 生産のために投入される原材料、燃料、部品、工具など。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 生産費

    Mục lục 1 [ せいさんひ ] 1.1 vs 1.1.1 chi phí sản xuất 2 Kinh tế 2.1 [ せいさんひ ] 2.1.1 chi phí sản xuất [costs of production]...
  • 生産資材

    [ せいさんしざい ] vs tư liệu sản xuất
  • 生産能力向上のための投資

    Kinh tế [ せいさんのうりょくこうじょうのためのとうし ] Đầu tư nâng cao năng lực sản xuất
  • 生産量

    [ せいさんりょう ] vs sản lượng
  • 生産者

    Mục lục 1 [ せいさんしゃ ] 1.1 vs 1.1.1 nhà sản xuất 1.1.2 người sản xuất 2 Kinh tế 2.1 [ せいさんしゃ ] 2.1.1 người sản...
  • 生産者物価指数

    Kinh tế [ せいさんしゃぶっかしすう ] chỉ số giá của người sản xuất [PPI(Producer Price Index)] Category : 経済 Explanation...
  • 生産者証明書

    [ せいさんしゃしょうめいしょ ] vs giấy chứng nhận của người sản xuất
  • 生産標

    [ せいさんひょう ] vs chỉ tiêu sản xuất
  • 生産方式

    [ せいさんほうしき ] vs phương thức xản xuất
  • 生産方法

    [ せいさんほうほう ] vs phương thức thanh toán
  • 生産施設

    [ せいさんしせつ ] vs nông trang
  • 生産手段

    [ せいさんしゅだん ] vs phương tiện sản xuất
  • 生産性

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ せいさんせい ] 1.1.1 năng suất [Productivity] 2 Tin học 2.1 [ せいさんせい ] 2.1.1 sức sản xuất [productivity]...
  • 生焼け

    [ なまやけ ] n Nướng chưa chín hẳn/nướng tái 大体同じくらいのサイズでないと。そうしないと、小さいのは焼け過ぎちゃうし大きいのは生焼けになっちゃうでしょ。 :Bạn...
  • 生番組

    [ なまばんぐみ ] n Chương trình trực tiếp テレビの生番組で不意打ちを食らう :Bị bất ngờ khi được phát hình...
  • 生煮え

    Mục lục 1 [ なまにえ ] 1.1 adj-na 1.1.1 mơ hồ/nhập nhằng/không rõ ràng 1.1.2 chưa chín chắn/còn non nớt 1.1.3 chín một nửa/tái/lòng...
  • 生物

    Mục lục 1 [ せいぶつ ] 1.1 n 1.1.1 sinh vật 2 [ なまもの ] 2.1 n 2.1.1 đồ ăn sống [ せいぶつ ] n sinh vật 温暖地に自生する原生生物 :những...
  • 生物多様性

    [ せいぶつたようせい ] n đa dạng sinh học
  • 生物学

    [ せいぶつがく ] n sinh vật học
  • 生物化学的酸素要求量

    [ せいぶつかがくてきさんそようきゅうりょう ] n Nhu cầu ô xy sinh hóa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top