Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

矢限台

Kỹ thuật

[ やげんだい ]

JiG định vị đầu doa

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 知力

    Mục lục 1 [ ちりょく ] 1.1 n 1.1.1 trí năng 1.1.2 trí 1.1.3 tâm trí 1.1.4 tâm lực [ ちりょく ] n trí năng trí tâm trí tâm lực
  • 知っていますか

    [ しっていますか ] n biết chăng
  • 知友

    Mục lục 1 [ ちゆう ] 1.1 n 1.1.1 trí dũng 1.1.2 bạn tri kỷ [ ちゆう ] n trí dũng bạn tri kỷ
  • 知合い

    [ しりあい ] n người quen
  • 知合いになる

    Mục lục 1 [ しりあいになる ] 1.1 n 1.1.1 quen biết 1.1.2 quen [ しりあいになる ] n quen biết quen
  • 知合う

    [ しりあう ] v5u quen (ai đó) あの方とは私のお友達の結婚披露宴で知り合いました。: Tôi quen với bà ấy ở một bữa...
  • 知己

    Mục lục 1 [ ちき ] 1.1 n 1.1.1 tri kỷ/người quen 1.1.2 bạn tri kỷ [ ちき ] n tri kỷ/người quen 私の古い知己 :Bạn tri...
  • 知人

    Mục lục 1 [ ちじん ] 1.1 n 1.1.1 quen mặt 1.1.2 người quen biết 1.1.3 người quen [ ちじん ] n quen mặt người quen biết người...
  • 知事

    [ ちじ ] n người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản) トムは、知事がボブを保健局長に指名するまで、自分が任命されるものと確信していた :Tom...
  • 知徳

    [ ちとく ] n, adj-na trí khôn
  • 知り合い

    [ しりあい ] n người quen 私はニューヨークには知り合いが多いが、ボストンには一人もない。: Tôi có rất nhiều...
  • 知り合いになる

    [ しりあいになる ] n làm thân
  • 知り合う

    [ しりあう ] v5u biết (ai đó) 高森さんとは共通のお友達を通じて知り合いました。: Tôi biết anh Takamori thông qua những...
  • 知れる

    [ しれる ] v1 được biết 勝男が暴走族であることは近所に知れている。: Quanh đây ai cũng biết Katsuo là dân đua xe.
  • 知らず知らず

    [ しらずしらず ] adv một cách vô thức/không nhận ra 知らず知らずのうちにウイスキーのボトルを1本空けていた。:...
  • 知らなければならない

    [ しらなければならない ] v1 cần báo
  • 知らぬ振りをする

    [ しらぬふりをする ] v1 lơ
  • 知らせ

    [ しらせ ] n thông báo/tin 私は国から父の急死の知らせを受け取った。: Tôi nhận được tin báo bố tôi mất đột ngột.
  • 知らせがない

    [ しらせがない ] n biệt tin
  • 知らせる

    Mục lục 1 [ しらせる ] 1.1 vs 1.1.1 nhắn 1.1.2 báo tin 1.1.3 báo 1.2 v1 1.2.1 thông báo/cho biết/thông tin 1.3 v1 1.3.1 tin cho biết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top