Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

確率限界

Kỹ thuật

[ かくりつげんかい ]

giới hạn xác suất

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 確率比例抽出

    Kinh tế [ かくりつひれいちゅうしゅつ ] việc chọn mẫu với tỉ lệ tương ứng với quy mô [sampling with probability proportional...
  • 確立

    [ かくりつ ] n sự xác lập/sự thành lập 安全基準の確立: sự xác lập tiêu chuẩn an toàn 遠隔教育のシステムの確立:...
  • 確立する

    [ かくりつ ] vs xác lập/thiết lập/thành lập/xây dựng 21世紀にふさわしい経済社会システムを確立する: thiết lập...
  • 確約

    [ かくやく ] n lời hứa chắc chắn/cam kết/hứa chắc 昇進の確約: hứa chắc chắn thăng chức 大統領の確約: cam kết của...
  • 確言

    [ かくげん ] n sự khẳng định/sự xác nhận/khẳng định/xác nhận 確言の副詞 : phó từ xác nhận 確言する人: người...
  • 確認

    Mục lục 1 [ かくにん ] 1.1 n 1.1.1 sự xác nhận/sự kiểm tra/sự khẳng định/sự phê chuẩn/sự xác minh 2 Tin học 2.1 [ かくにん...
  • 確認する

    Mục lục 1 [ かくにん ] 1.1 vs 1.1.1 xác nhận/phê chuẩn/kiểm định 2 [ かくにんする ] 2.1 vs 2.1.1 ứng nghiệm 2.1.2 nhận định...
  • 確認取消不能信用状

    Kinh tế [ かくにんとりけしふのうしんようじょう ] thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận [irrevocable (and) confirmed (letter...
  • 確認場所

    [ かくにんばしょ ] vs nơi nhận
  • 確認会社

    Kinh tế [ かくにんがいしゃ ] hãng xác nhận [confirming house]
  • 確認信用状

    Kinh tế [ かくにんしんようじょう ] thư tín dụng xác nhận [confirmed (letter of) credit]
  • 確認試験

    Tin học [ かくにんしけん ] kiểm tra sự hợp lệ [validation test]
  • 確認手数料

    Kinh tế [ かくにんてすうりょう ] phí thủ tục xác nhận [confirmation commission]
  • 確認書

    Mục lục 1 [ かくにんしょ ] 1.1 vs 1.1.1 giấy xác nhận 1.1.2 bản xác nhận 2 Kinh tế 2.1 [ かくにんしょ ] 2.1.1 giấy xác nhận...
  • 碌に

    [ ろくに ] adv, uk kha khá/tươm tất ろくに考えもしないで: chẳng có một chút suy nghĩ nào Lưu ý: thường đi với dạng...
  • Mục lục 1 [ わん ] 1.1 n 1.1.1 chén 1.1.2 bát [ わん ] n chén bát
  • 碑石

    [ ひせき ] n bia đá
  • 碑銘

    [ ひめい ] n văn bia
  • 碑文

    [ ひぶん ] n văn bia
  • 碇置

    [ ていち ] n Sự thả neo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top