- Từ điển Nhật - Việt
窒息する
[ ちっそく ]
vs
ngạt thở
- その火災で沢山の人々が煙に巻かれて窒息死した。: Trong vụ hỏa hoạn đó, rất nhiều người bị chết vì ngạt thở.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
窒息死
[ ちっそくし ] n sự chết ngạt 不幸にも、その子どもはからの冷蔵庫に入り込んで、窒息死した :Thật bất hạnh,... -
窓
Mục lục 1 [ まど ] 1.1 n 1.1.1 cửa sổ 2 Tin học 2.1 [ まど ] 2.1.1 cửa sổ [window (e.g. in computer graphics)] [ まど ] n cửa sổ... -
窓かけ
[ まどかけ ] n mành -
窓口
[ まどぐち ] n cửa bán vé この窓口でトラベラーズチェックを現金にしていただけるんですか? :Đây có phải... -
窓際
[ まどぎわ ] n nơi cửa sổ/bên cửa sổ あの窓際に座ってるやつを見ろよ。何もしてないぜ。 :Nhìn kìa, hắn đang... -
窓際の席
[ まどぎわのせき ] n chỗ ngồi bên cửa sổ ......東京の景色がきれいなのよ、窓際の席から見ると。 :Nhìn từ cửa... -
窓枠
[ まどわく ] n khung cửa sổ (人)の頭を窓枠にたたき付ける :Đập đầu ai đó vào khung cửa sổ. ~を窓枠に沿って並べる :Xếp... -
窓掛け
[ まどかけ ] n rèm -
章
Mục lục 1 [ しょう ] 1.1 n 1.1.1 chương/hồi (sách) 2 Tin học 2.1 [ しょう ] 2.1.1 chương/đề tài/vấn đề [chapter] [ しょう... -
童
[ わらべ ] n đứa trẻ/nhi đồng/trẻ nhỏ -
童女
[ どうじょ ] n đồng nữ -
童心
[ どうしん ] n sự hồn nhiên/sự ngây thơ 妻と私は童心に返ってシーソー遊びに興じた。: Vợ tôi và tôi hồn nhiên chơi... -
童顔
[ どうがん ] n khuôn mặt trẻ con 彼は40歳だがまだ童顔を残している。: Anh ấy đã 40 tuổi nhưng khuôn mặt vẫn còn... -
童話
[ どうわ ] n truyện đồng thoại -
童謡
[ どうよう ] n bài hát đồng dao/bài hát của trẻ con -
竪琴
[ たてごと ] n đàn hạc/đàn lyre 竪琴をかなでること :Chơi đàn hạc 竪琴の伴奏にあわせた :Kết hợp kèm theo... -
端
Mục lục 1 [ はし ] 1.1 n 1.1.1 ven 1.1.2 đầu (cầu, phố) 1.1.3 chót 1.1.4 cạnh 1.1.5 bờ 2 Kỹ thuật 2.1 [ はし ] 2.1.1 gờ/rìa... -
端たない
Mục lục 1 [ はしたない ] 1.1 adj 1.1.1 xấu hổ 1.1.2 vô duyên/không ý tứ 1.1.3 tục tĩu [ はしたない ] adj xấu hổ 人の残したものを食べるなんてはしたない。:... -
端子
Kỹ thuật [ たんし ] đầu dây [terminal] Category : điện -
端的
Mục lục 1 [ たんてき ] 1.1 adj-na 1.1.1 rõ ràng/thẳng thắn 1.2 n 1.2.1 sự rõ ràng/sự thẳng thắn [ たんてき ] adj-na rõ ràng/thẳng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.