Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

純情

Mục lục

[ じゅんじょう ]

n

thuần tính

n, adj-na

tình cảm trong sáng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 純文学

    [ じゅんぶんがく ] n văn học thuần tuý
  • 純日本風

    [ じゅんにほんふう ] n phong cách Nhật bản thuần tuý
  • Mục lục 1 [ やく ] 1.1 v5t 1.1.1 độ chừng 1.1.2 độ 1.1.3 cỡ chừng 1.1.4 chừng 1.2 n, adv 1.2.1 khoảng/xấp xỉ 1.3 n, adv 1.3.1...
  • 約半分

    [ やくはんぶん ] n khoảng một nửa
  • 約定

    [ やくてい ] exp ước định
  • 約定する

    [ やくていする ] exp cam kết
  • 約定税率

    Mục lục 1 [ やくていぜいりつ ] 1.1 exp 1.1.1 suất thuế hiệp định 2 Kinh tế 2.1 [ やくていぜいりつ ] 2.1.1 suất thuế...
  • 約務賠償

    Kinh tế [ やくむばいしょう ] đền bù bằng dịch vụ [reparation in service] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 約束

    Mục lục 1 [ やくそく ] 1.1 n 1.1.1 qui ước 1.1.2 lời hứa [ やくそく ] n qui ước lời hứa
  • 約束どおり

    Mục lục 1 [ やくそくどおり ] 1.1 vs 1.1.1 đúng hợp đồng 1.1.2 đúng hẹn [ やくそくどおり ] vs đúng hợp đồng đúng hẹn
  • 約束に遅れる

    [ やくそくにおくれる ] exp trễ hẹn 約束に遅れてごめんなさい。: Xin lỗi, tôi trễ hẹn.
  • 約束する

    Mục lục 1 [ やくそくする ] 1.1 n 1.1.1 hẹn hò 1.1.2 hẹn 1.1.3 giao hẹn 1.1.4 đính ước 1.2 vs 1.2.1 hứa 1.3 vs 1.3.1 hứa hẹn...
  • 約束守る

    [ やくそくまもる ] exp giữ lời hứa
  • 約束を破る

    [ やくそくをやぶる ] exp lỡ hẹn
  • 約束手形

    Kinh tế [ やくそくてがた ] lệnh phiếu/kỳ phiếu [promissory note] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 約束手形振出人

    Kinh tế [ やくそくてがたふりだしにん ] người ký phát (lệnh phiếu) [maker] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 約款

    Mục lục 1 [ やっかん ] 1.1 n 1.1.1 điều khoản 2 Kinh tế 2.1 [ やっかん ] 2.1.1 điều khoản [clause] [ やっかん ] n điều khoản...
  • 約款修正

    Kinh tế [ やっかんしゅうせい ] sửa đổi điều khoản [modificaltion of the terms] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 約款修整

    [ やっかんしゅうせい ] n sửa đổi điều khoản
  • Mục lục 1 [ くれない ] 1.1 n 1.1.1 màu đỏ 2 [ べに ] 2.1 n 2.1.1 son 2.1.2 đỏ thẫm [ くれない ] n màu đỏ [ べに ] n son đỏ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top