- Từ điển Nhật - Việt
脇見する
Xem thêm các từ khác
-
脇毛
[ わきげ ] n lông nách -
脅し文句
[ おどしもんく ] n những lời đe doạ/lời đe doạ 脅し文句をささやく: thì thầm những lời đe doạ 脅し文句を言う:... -
脅かす
Mục lục 1 [ おどかす ] 1.1 v5s 1.1.1 đe doạ 2 [ おびやかす ] 2.1 v5s 2.1.1 dọa nạt 2.1.2 dọa 2.1.3 đe doạ [ おどかす ] v5s... -
脅す
Mục lục 1 [ おどす ] 1.1 v5s 1.1.1 đe doạ/doạ...(làm gì) 1.1.2 bắt nạt/dọa nạt/dọa dẫm/hăm dọa [ おどす ] v5s đe doạ/doạ...(làm... -
脅威
[ きょうい ] n sự uy hiếp/nguy cơ/mối đe doạ/mối nguy hiểm/uy hiếp/đe doạ ~からの差し迫った脅威: Mối đe dọa sắp... -
脅迫
[ きょうはく ] n sự cưỡng bức/sự ép buộc/sự áp bức 悪者に脅迫を受ける: bị kẻ xấu áp bức -
脅迫する
Mục lục 1 [ きょうはくする ] 1.1 n 1.1.1 dọa dẫm 1.1.2 bức hiếp [ きょうはくする ] n dọa dẫm bức hiếp -
脅迫状
[ きょうはくじょう ] n thư khủng bố 脅迫状を受ける: nhận được thư khủng bố 脅迫状を送りつけるストーカー: kẻ... -
脛
[ すね ] n cẳng chân/ống quyển (cẳng chân) 脛骨の軟骨発育不全症 :Bệnh không phát triển đầy đủ các xương chân -
脛骨
[ けいこつ ] n Xương cẳng chân/xương ống chân/xương chày 脛骨の腓骨関節面 :Bề mặt khớp xương của xương cẳng... -
鄙猥
[ ひわい ] adj-na Không đứng đắn/tục tĩu/bỉ ổi -
鄙歌
[ ひなうた ] n Bài hát dân gian -
膚寒い
[ はださむい ] adj Lạnh lẽo -
膚着
[ はだぎ ] n Quần áo lót -
膚身
[ はだみ ] n Thân thể -
膏血
[ こうけつ ] n mồ hôi và xương máu/mồ hôi và nước mắt -
膏薬
Mục lục 1 [ こうやく ] 1.1 n 1.1.1 thuốc dán 1.1.2 thuốc cao [ こうやく ] n thuốc dán thuốc cao -
膝
[ ひざ ] n đầu gối -
膝掛
[ ひさかけ ] n chăn phủ đầu gối -
膠
[ にかわ ] n keo dán Ghi chú: Loại keo dán được làm từ xương và da của động vật
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
