- Từ điển Nhật - Việt
落札
Mục lục |
[ らくさつ ]
n
sự trúng thầu
- 落札価格: giá thầu
Kinh tế
[ らくさつ ]
lần trả giá thầu thành công/sự trúng thầu [successful bid]
- Category: Tài chính [財政]
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
落札する
[ らくさつ ] vs trúng thầu 国内オークションでは過去最高の価格で落札される: được bán với giá cao nhất kể từ... -
落札価格
Kinh tế [ らくさつかかく ] giá trúng đấu giá/giá trúng thầu -
鐘
[ かね ] n chuông -
鐘のある塔
[ かねのあるとう ] n gác chuông -
鐘の音
[ かねのおと ] n tiếng chuông -
鐘楼
[ しょうろう ] n tháp chuông -
蝟
[ はりねずみ ] n con nhím -
非
Mục lục 1 [ ひ ] 1.1 adj-na, pref 1.1.1 phi/chẳng phải/trái 1.2 n, adj-na 1.2.1 sai lầm/khuyết điểm [ ひ ] adj-na, pref phi/chẳng phải/trái... -
非助成回答
Kinh tế [ ひじょせいかいとう ] câu trả lời tự phát [unprompted response (SUR)] Category : Marketing [マーケティング] -
非助成想起
Kinh tế [ ひじょせいそうき ] việc thu hồi sản phẩm không được giúp đỡ [unaided recall (SUR)] Category : Marketing [マーケティング]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Energy
1.659 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemMammals II
316 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemCars
1.981 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
0 · 25/03/23 03:13:48
-
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-